Là một trong bốn chứng chỉ tiếng Anh Cambridge, B1 PET cho thấy bạn đã nắm vững các kiến thức cơ bản về tiếng Anh và có những kỹ năng ngôn ngữ thực tế để sử dụng hàng ngày. Kỳ thi này là một bước tiến hợp lý trong hành trình học ngôn ngữ của bạn chuyển tiếp từ A2 KET sang B2 First.
>> Cấu trúc bài thi Cambridge B1 PET từ năm 2020 thay đổi như thế nào so với trước?
>> Cấu trúc bài thi Cambridge PET phiên bản 2018 và các đề thi thử
Bài thi | Nội dung | Điểm (% trên tổng số) |
Mục đích |
---|---|---|---|
Đọc - Reading (45 phút) |
6 phần/ 32 câu hỏi |
25% | Cho thấy bạn có thể đọc hiểu ý chính từ các biển báo, báo, tạp chí. |
Viết - Writing |
2 phần/ 3 câu hỏi |
25% | Cho thấy bạn có thể viết bằng cách sử dụng từ vựng và cấu trúc chính xác. |
Nghe - Listening (30 phút, gồm 6 phút chuyển đáp án vào giấy) |
4 phần/ 25 câu hỏi |
25% | Bạn phải theo dõi và hiểu được ngôn ngữ nói, bao gồm các thông báo và các cuộc thảo luận về cuộc sống thường ngày. |
Nói - Speaking (12 phút/cặp thí sinh) |
4 phần | 25% | Cho thấy khả năng nói tiếng Anh của bạn tốt đến mức nào khi bạn tham gia vào cuộc trò chuyện thông qua hỏi/đáp, chia sẻ về sở thích/những điều không thích. Bài thi nói được thực hiện giữa 2 giám khảo với 1 hoặc 2 thí sinh khác. Việc này giúp bài thi trở nên thực tế và đáng tin cậy hơn. |
Bài thi Đọc của chứng chỉ B1 PET gồm 6 phần và nhiều dạng văn bản cũng như câu hỏi khác nhau.
Phần | Nội dung | Nhiệm vụ | Số câu hỏi |
---|---|---|---|
1 | Chọn đáp án đúng văn bản ngắn - Multiple-choice short texts | Hiểu 5 văn bản ngắn thuộc các thể loại khác nhau. | 5 |
2 | Nối - Matching | Nối 5 mô tả về người với 8 văn bản ngắn; đọc tìm thông tin cụ thể và đọc hiểu chi tiết. | 5 |
3 | Chọn đáp án đúng - Multiple choice | Đọc hiểu ý chính, nghĩa khái quát/cụ thể, thái độ, quan điểm, cảm nhận và trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm với 4 đáp án (A, B, C, D). | 5 |
4 | Chọn câu đúng điền vào chỗ trống - Multiple-choice gapped text | Đọc hiểu ý chính và cấu trúc văn bản: chọn câu đúng để điền vào chỗ trống. | 5 |
5 | Chọn từ đúng điền vào chỗ trống - Multiple-choice gap fill | Đọc văn bản và chọn từ còn thiếu (A, B, C, D) để điền vào chỗ trống. | 6 |
6 | Điền từ vào chỗ trống - Open gap fill | Đọc văn bản và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. | 6 |
Bài thi viết của chứng chỉ B1 PET gồm 2 phần và 3 câu hỏi khác nhau.
Phần | Nội dung | Nhiệm vụ |
---|---|---|
1 | Viết email | Viết email hồi đáp thông tin cho trước. Đây là phần Viết có số lượng 100 từ. |
2 | Viết 1 bài báo/câu chuyện | Viết hoặc 1 bài báo hoặc 1 câu chuyện về chủ đề cho trước (100 từ). |
Bài thi Nghe B1 PET gồm 4 phần. Với mỗi phần, bạn sẽ được nghe đoạn ghi âm (2 lần/đoạn) và trả lời 1 số câu hỏi.
Phần | Nội dung | Nhiệm vụ | Số câu hỏi |
---|---|---|---|
1 | Chọn đáp án đúng văn bản ngắn - Multiple-choice short texts | Nghe 7 đoạn ngắn để tìm thông tin cụ thể, chọn bức hình đúng (A, B, C). | 7 |
2 | Chọn đáp án đúng văn bản ngắn - Multiple-choice short texts | Nghe 6 đoạn ngắn để tìm thái độ, ý kiến, chọn đáp án đúng (A, B, C). | 6 |
3 | Điền vào chỗ trống - Gap fill | Nghe 1 đoạn dài và điền thông tin còn thiếu vào ô trống. | 6 |
4 | Chọn đáp án đúng văn bản dài - Multiple-choice long text | Nghe văn bản dài tìm thông tin cụ thể, ý chi tiết, thái độ và ý kiến nhất định. | 6 |
Bài thi Nói B1 PET gồm 4 phần và bạn sẽ tham gia cùng 1 thí sinh khác. Có 2 giám khảo. 1 người trò chuyện với bạn, người kia lắng nghe.
Phần | Nội dung | Nhiệm vụ |
---|---|---|
1 | Phần giới thiệu - Introductory phase | Thí sinh thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ giao tiếp và xã hội. |
2 | Phần cá nhân - Individual long turn | Mô tả ảnh và kiểm soát cuộc trò chuyện, sử dụng từ vựng thích hợp. |
3 | Nhiệm vụ phối hợp - Collaborative task | Sử dụng ngôn ngữ chính xác để đưa gợi ý, đáp lại gợi ý, phản ứng với đề xuất, bàn bạc các lựa chọn, đưa ra khuyến nghị và thương lượng để tiến tới sự nhất trí dựa trên gợi ý bằng hình. |
4 | Thảo luận - Discussion | Trò chuyện về sở thích/những điều không thích, thói quen, ý kiến, đồng ý/không đồng ý. |
Bạn có thể tải về các file pdf đề thi mẫu cho B1 PET và B1 PET for schools của Cambridge English:
>> Đề thi mẫu B1 PET for Schools
Để ôn luyện dễ dàng hơn: được chấm đúng sai tức thì, được thống kê mạnh yếu theo từng dạng bài, từng chủ điểm và ôn luyện bổ sung, bạn có thể ôn luyện A2 KET và A2 KET for schools online trên TiengAnhK12, sử dụng gói luyện thi miễn phí hoặc gói luyện thi PREMIUM. Một số đề thi thử miễn phí:
>> Đề thi mẫu B1 PET format 2020 của Cambridge English: Reading | Listening (link sẽ được TiengAnhK12 sớm bổ sung)
>> Đề thi mẫu B1 PET for Schools format 2020 của Cambridge English: Reading | Listening (link sẽ được TiengAnhK12 sớm bổ sung)
Listening | Reading and Writing
Listening | Reading and Writing
Listening | Reading and Writing
Listening | Reading and Writing
Listening | Reading and Writing
Xem thêm:
>> Cấu trúc bài thi Cambridge B1 PET từ năm 2020 thay đổi như thế nào so với trước?
>> Tổng quan về kỳ thi English Cambridge YLE (Cambridge Starters, Movers, Flyers)
>> Tổng hợp các đơn vị tổ chức kỳ thi lấy chứng chỉ Cambridge và lịch thi 2019