Phân tích phạm vi kiến thức môn Tiếng Anh qua đề thi THPT chính thức các năm gần nhất

Xin mời các em học sinh lớp 12 và các thầy cô cùng xem kết quả so sánh về phạm vi kiến thức của đề thi tiếng Anh THPT chính thức qua các năm từ 2017 tới 2022 và qua đề chính thức 2023 của Bộ GD, để nhận định rõ ràng về những kiến thức trọng tâm cần ôn luyện cho kỳ thi 2024 sắp tới.

>> Phân tích trọng tâm kiến thức cần ôn luyện dựa theo đề tham khảo Thi THPT môn Anh năm 2023

Với từng chủ điểm kiến thức đã xuất hiện trong đề thi từng năm, TiengAnhK12 đặt sẵn link để các bạn có thể chuyển tới ngân hàng câu hỏi ôn luyện tương ứng.

So sánh phạm vi kiến thức đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2020 tới 2023: 

 

Số câu

Chủ điểm kiến thức

Đề chính thức 2023

Đề chính thức 2022

Đề chính thức 2021 

Ngữ âm

2

2

2

Trọng âm

2

2

2

Từ vựng cơ bản:

Danh từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ, Giới từ

Cụm động từ

Thành ngữ

Sự kết hợp từ/cụm từ cố định

Các cặp từ dễ nhầm lẫn

15

13

13

Từ loại cơ bản & cấu tạo từ

7

5

5

Dùng đúng loại từ

1

1

1

Động từ theo sau bởi V-ing

0

0

0

Tính từ/Danh từ + Giới từ

1

0

0

Động từ theo sau bởi động từ nguyên thể

1

0

0

Đại từ nhân xưng

1

0

0

Tính từ sở hữu

0

1

1

Đại từ quan hệ

1

1

1

Trạng từ chỉ tần suất

0

0

0

Mạo từ

1

0

0

Định lượng từ

1

1

1

One, ones, another, other, the other

0

0

0

Liên từ kết hợp

1

0

0

Trật tự tính từ

0

1

1

Các loại mệnh đề (quan hệ, nhượng bộ, nguyên nhân, phân từ, tương phản,...)

2

4

 4

Mệnh đề trạng ngữ

0

1

1

Mệnh đề trạng ngữ rút gọn

1

0

1

Mệnh đề quan hệ rút gọn

0

1

0

Mệnh đề quan hệ

0

0

0

Mệnh đề chỉ sự tương phản

Mệnh đề chỉ nguyên do, mục đích, kết quả

0

2

2

Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai

1

0

0

Mệnh đề độc lập

0

0

0

Ngôn ngữ giao tiếp

Khen ngợi, chúc mừng

Bày tỏ sự đồng tình/không đồng tình

Mời mọc: ngỏ lời & đồng ý/từ chối

Cảm ơn, xin lỗi

Chào hỏi

Yêu cầu

Đưa đề nghị & đồng ý/từ chối

2

 2

Câu tường thuật

1

1

1

Thì của động từ

3

2

3

Đảo ngữ

1

1

1

Động từ khuyết thiếu

1

1

1

Câu điều kiện

1

1

0

Đọc hiểu

12

12

12

So sánh hơn của tính từ

So sánh bằng

So sánh kép

0

1

1

Cấu trúc song hành

0

0

0

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ & động từ

0

0

0

Câu hỏi đuôi

1

1

1

Câu bị động

1

1

1

Câu ước

0

0

1

Used to

0

1

0

Tổng số

50

50

50

So sánh phạm vi kiến thức đề thi THPT Quốc Gia từ năm 2017 tới 2020: 

 

Số câu

Chủ điểm kiến thức

Đề chính thức 2020

Đề chính thức 2019

Đề chính thức 2018

Đề chính thức 2017

Ngữ âm

2

2

2

Trọng âm

2

2

2

Từ vựng cơ bản:

Danh từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ

Cụm động từ

Thành ngữ

Sự kết hợp từ/cụm từ cố định

13

13

12

13

Từ loại cơ bản & cấu tạo từ

4

5

3

4

Dùng đúng từ loại

1

2

2

2

Động từ theo sau bởi V-ing

1

 1

1

1

Đại từ nhân xưng

0

0

0

1

Tính từ sở hữu

0

0

0

0

Đại từ quan hệ

1

0

0

0

Trạng từ chỉ tần suất

0

1

0

0

Mạo từ

1

1

0

0

Định lượng từ

0

0

0

0

Trật tự tính từ

0

0

0

0

Các loại mệnh đề (quan hệ, nhượng bộ, nguyên nhân, phân từ, tương phản,...)

6

5  

4

5

Mệnh đề trạng ngữ

1

1

 

0

Mệnh đề trạng ngữ rút gọn

0

1

1

0

Mệnh đề quan hệ rút gọn

1

0

1

0

Mệnh đề quan hệ

0

1

1

2

Mệnh đề chỉ sự tương phản

Mệnh đề chỉ nguyên do, mục đích, kết quả

3

2

 

2

Mệnh đề độc lập

1

0

1

1

Ngôn ngữ giao tiếp

Khen ngợi, chúc mừng

Bày tỏ sự đồng tình/không đồng tình

Mời mọc: ngỏ lời & đồng ý/từ chối

Cảm ơn, xin lỗi

Chào hỏi

Yêu cầu

Đưa đề nghị & đồng ý/từ chối

2

2

2

2

Câu tường thuật

1

1

1

1

Thì của động từ

1

1

1

2

Đảo ngữ

0

1

1

1

Động từ khuyết thiếu

1

1

1

1

Câu điều kiện

2

1

1

0

Đọc hiểu

12

13

15

15

So sánh hơn của tính từ

So sánh bằng

So sánh kép

1

1

0

1

Cấu trúc song hành

1

0

0

0

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ & động từ

1

0

1

1

Câu hỏi đuôi

1

0

1

0

Câu bị động

0

1

1

0

Câu ước

0

1

0

0

Chủ ngữ giả

0

0

1

0

Câu chẻ

0

0

1

0

Tổng số

50

50

50

50

 

[%Included.TiengAnhK12%]

[%Included.THPT%]