Ghi nhớ động từ nào cần theo sau bởi V-ing, động từ nào cần theo sau bởi động từ nguyên thể có "to" đã đủ nhức đầu rồi. Nhưng chưa hết, các em còn phải hiểu và nhớ cả những động từ mà có thể theo sau bởi cả hai dạng đó, nhưng nghĩa của nó khác đi trong từng trường hợp nữa. Dưới đây là một số động từ như vậy mà các em phải biết để hoàn thành tốt các bài thi.
"like learning" or "like to learn"? Ảnh: ESL Library Blog
Verb | + doing sth | + to do sth |
Remember |
Việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại. Ví dụ: - I remember closing the door. |
Nhớ phải làm việc gì. Ví dụ: - Remember to close the door after class. |
Stop |
Dừng hẳn việc đang làm. Ví dụ: - I stopped smoking 2 months ago. |
Dừng việc gì lại để làm gì. Ví dụ: - I’m working in the garden and I stop to smoke. |
Try | Thử làm việc gì xem kết quả ra sao. Ví dụ:
- This machine doesn’t work. We try pressing the red button. |
Cố gắng làm gì. Ví dụ:
- We try to work harder. |
Regret |
Việc đã làm và bây giờ thấy hối hận. Ví dụ: - I regretted being late last week. |
Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì. Ví dụ: - I regret to be late tomorrow. |
Go on |
Tiếp tục làm cùng một việc gì. Ví dụ: |
Làm tiếp một việc gì khác. Ví dụ: - After discussing the English speaking club, we went on to sing. |
Mean |
Mang ý nghĩa. Ví dụ: |
Dự định. Ví dụ: |
Love, hate, can’t bear, like |
Chỉ sở thích. Ví dụ: - I like getting up early. |
Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm. Ví dụ: - I like to get up early. |
Used to |
Quen với cái gì. Ví dụ: |
Từng làm việc gì trong quá khứ. Ví dụ: - When I was a child, I used to walk with bare foot. |
Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
1. I remember _____ you somewhere before.
A. meet B. meeting C. met D. to meet
2. She used _____as a typist.
A. work B. to work C. working D. to working
3. I meant _____ the car with petrol before we left.
A. filling B. fill C. to be filled D. to fill
4. Remember _____ John a present. Today is his birthday.
A. send B. to send C. sent D. sending
5. He is used to _____ early in the morning.
A. get up B. gets up C. got up D. getting up
Bạn muốn luyện tập thêm về chủ đề này? TiengAnhK12 có rất ngân hàng câu hỏi luyện tập cho bạn!
Luyện chủ điểm này theo level A2