Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 3-12 (hệ 10 năm)

Chương trình tiếng Anh hệ 10 năm dành cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12 đã được bắt đầu triển khai từ năm 2010 với các tỉnh thành đầu tiên là Hà Nội, HCM, dự kiến đến 2020 sẽ phủ kín toàn quốc. Những cái tên "sách tiếng Anh chương trình mới", "sách tiếng Anh thí điểm" là để nhắc tới sách tiếng Anh theo chương trình hệ 10 năm.

TiengAnhK12 tóm tắt các chuyên đề ngữ pháp được dạy qua từng năm, để các bậc phụ huynh và các em tham khảo nhanh:

Lớp Ngữ pháp
Lớp 3
  • Từ loại
    • Từ hạn định: this/that/ these/those
    • Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, theyTính từ sở hữu: my, your, his, her, its, our, their
    • Danh từ (số it, số nhiều): pen(s), book(s), chair(s),...
    • Động từ tình thái: may, can
    • Tính từ miêu tả: big, small, new, old,…
    • Từ chỉ số lượng: a lot, many, some,...
    • Liên từ: and
    • Mạo từ: a(n), the
    • Giới từ (chỉ địa điểm): in, at, on,...
  • Các cấu trúc câu
    • There is/there are
    • Câu đơn
    • Câu hỏi có từ để hỏi: what, where, who, how, how old,…
    • Câu hỏi nghi vấn (Yes/ No)
    • Câu mệnh lệnh: (e.g. Stand up, please./ Don’t talk, please.)
  • Các thì
    • Thì hiện tại thường,
    • Hiện tại tiếp diễn
Lớp 4
  • Từ loại
    • Các động từ tình thái: can, would
    • Danh từ đếm được, không đếm được
    • Tính từ so sánh hơn/ kém
    • Đại từ chỉ định
    • Liên từ: and, but, or, because
    • Giới từ: with, near, behind, next to, opposite, by, …
  • Các thì
    • Thì hiện tại đơn,
    • quá khứ đơn,
    • hiện tại tiếp diễn
  • Các cấu trúc câu
    • Câu đơn
    • Câu hỏi có từ để hỏi
    • Câu hỏi Yes/ No
Lớp 5
  • Các thì
    • Thì quá khứ đơn,
    • tương lai đơn
  • Các cấu trúc câu
    • Câu hỏi có từ để hỏi
    • Câu hỏi nghi vấn (Yes/ No)
  • Từ loại
    • Động từ tình thái: should, could, would Danh từ: đếm được và không đếm được Tính từ chỉ tính chất đơn giản
    • Trạng từ (chỉ cách thức hành động): fast, hard, well,... (Chỉ tần suất): always, usually, often, never,...
    • Giới từ: by, on,...
    • Từ nối: because, but, and,…
Lớp 6
  • Các thì
    • Thì hiện tại đơn,
    • hiện tại tiếp diễn,
    • tương lai đơn,
    • quá khứ đơn,
    • hiện tại hoàn thành
  • Các cấu trúc câu
    • Câu đơn,
    • Câu nối/ghép
    • Câu hỏi có từ để hỏi
    • Câu hỏi nghi vấn (Yes/No)
    • Câu mệnh lệnh: Đưa ra mệnh lệnh (khẳng định/ phủ định)
    • Câu điều kiện (loại 1)
  • Từ loại
    • Động từ tình thái: should/shouldn’t, might
    • Danh từ: đếm được/không đếm được Tính từ
    • Tính từ so sánh tương đối và tuyệt đối Sở hữu cách
    • Đại từ sở hữu: mine, yours, …
    • Lượng từ không xác định: some, any, …
    • Giới từ chỉ vị trí, thời gian …
    • Trạng từ chỉ tần suất
    • Liên từ: because ...
    • Mạo từ: a, an, the
Lớp 7
  • Các thì
    • Thì hiện tại đơn,
    • hiện tại tiếp diễn,
    • tương lai đơn,
    • hiện tại hoàn thành,
    • tương lai tiếp diễn,
    • tương lai đơn bị động,
    • quá khứ đơn (ôn tập)
  • Các cấu trúc câu
    • Câu đơn
    • Câu hỏi Yes/ No
    • Các cách so sánh: like, (not) as ... as, different from,…
    • Mệnh đề trạng từ
  • Từ loại
    • Động từ tình thái: should/ should not, …Đại từ sở hữu: mine, yours, his, …
    • Lượng từ không xác định: some, lots of, a lot of, …
    • Các giới từ chỉ vị trí, thời gian: in, on, at, …
    • Từ nối: although, however, ...
    • Mạo từ: a, an, the, (no article)
    • Trạng từ chỉ tần suất
    • Phân từ
Lớp 8
  • Các Thì:
    • hiện tại đơn, hiện tại đơn với nghĩa tương lai,
    • hiện tại tiếp diễn,
    • hiện tại hoàn thành,
    • tương lai đơn,
    • tương lai tiếp diễn,
    • quá khứ đơn,
    • quá khứ tiếp diễn,
    • quá khứ hoàn thành
  • Các cấu trúc câu
    • Câu hỏi có từ để hỏi, câu hỏi Yes/No
    • Các loại câu: Câu đơn/câu nối/câu phức
    • Câu điều kiện: Loại 1 (ôn),
    • Câu tường thuật: Câu kể, câu hỏi
  • Từ loại
    • Các động từ (chỉ sự thích) + V–ing
    • Các động từ (chỉ sự thích) + Động từ nguyên thể có to
    • Trạng từ chỉ tần suất
    • Trạng từ so sánh
    • Giới từ chỉ vị trí, thời gian
    • Danh từ: đếm được/ không đếm được
    • Đại từ sở hữu
    • Lượng từ không xác định
    • Mạo từ: a, an, the
Lớp 9
  • Các Thì:
    • hiện tại đơn,
    • hiện tại tiếp diễn,
    • hiện tại hoàn thành,
    • tương lai đơn,
    • tương lai tiếp diễn,
    • tương lai hoàn thành,
    • quá khứ đơn,
    • quá khứ tiếp diễn,
    • quá khứ hoàn thành,
    • quá khứ đơn đối chiếu với quá khứ hoàn thành
  • Các cấu trúc câu
    • Quá khứ đơn với wish
    • Động từ tình thái với if
    • Cấu trúc Suggest + verb–ing
    • Câu tường thuật
    • Các mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân, kết quả, nhượng bộ
    • Đại từ quan hệ
    • Mệnh đề quan hệ (Mệnh đề xác định và không
    • xác định)
  • Từ loại
    • Động từ tình thái
    • Các cụm động từ
    • Danh động từ đi sau một số động từ: like,
    • dislike, love, enjoy, hate...+ verb–ing
    • Động từ nguyên thể (verbs + to infinitive)
    • Từ để hỏi trước động từ nguyên thể có to
    • Từ nối
    • Tính từ so sánh và trạng từ so sánh
    • Lượng từ
Lớp 10
  • Các Thì
    • hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (ôn tập),
    • Thì hiện tại hoàn thành,
    • Thì tương lai đơn và thì tương lai với be going to (ôn tập),
    • Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while
  • Các cấu trúc câu
    • Câu bị động, câu bị động với động từ tình thái
    • Câu ghép
    • Mệnh đề quan hệ: xác định và không xác định
    • Câu điều kiện loại 2
    • Câu tường thuật
  • Từ loại
    • Động từ nguyên thể có to và không có to
    • Danh động từ và động từ nguyên thể (dùng để mô tả)
    • Tính từ so sánh tương đối, tuyệt đối
    • Tính từ chỉ thái độ
    • Mạo từ
    • Các hậu tố cấu tạo tính từ: –ed vs. –ing; –full vs. –less
Lớp 11
  • Các Thì:
    • Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành,
    • Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • Cấu trúc câu
    • Câu tường thuật có động từ nguyên thể có to và danh động từ
    • Câu điều kiện tường thuật
    • Câu điều kiện: Loại 0
    • Câu chẻ: It is/was... that + mệnh đề
  • Từ loại:
    • Các động từ tình thái: must vs. have to, … Các động từ nối (be, seem, …)
    • Các động từ trạng thái dùng ở thì tiếp diễn
    • Danh động từ (dùng như chủ ngữ, như tân ngữ,..)
    • Phân từ và mệnh đề với động từ nguyên thể có to
    • Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành
    • Từ nối (Linking words)
    • Cấu tạo từ (danh từ ghép)
    • Động từ nguyên thể có to sau một số danh từ và tính từ câu hỏi đuôi
Lớp 12
  • Các Thì:
    • tương lai hoàn thành,
    • Thì hiện tại hoàn thành,
    • Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn,
    • Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn
  • Các loại câu:
    • Câu đơn, câu nối, câu phức (ôn tập)
    • Câu tường thuật: tường thuật câu mệnh lệnh, đề nghị, mời, câu khuyên nhủ và câu hướng dẫn
    • Mệnh đề quan hệ với which đề cập tới cả mệnh đề
    • Mẫu câu so sánh kép dùng để diễn tả những điều đang thay đổi
    • So sánh kép
    • Câu chỉ nguyên nhân: chủ động và bị động
    • Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả
  • Từ loại
    • Mạo từ xác định và không xác định Bỏ mạo từ
    • Thể cầu khẩn của động từ trong mệnh đề that sau một số động từ và cách diễn đạt cụ thể
    • Giới từ sau một số động từ
    • Cụm động từ cụm (gồm động từ, trạng từ và giới từ)

 

[%Included.TiengAnhK12%]

[%Included.Vao10%]

[%Included.Vao10ChuyenAnh%]