Lớp |
Ngữ pháp |
Lớp 3 |
- Từ loại
- Từ hạn định: this/that/ these/those
- Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, theyTính từ sở hữu: my, your, his, her, its, our, their
- Danh từ (số it, số nhiều): pen(s), book(s), chair(s),...
- Động từ tình thái: may, can
- Tính từ miêu tả: big, small, new, old,…
- Từ chỉ số lượng: a lot, many, some,...
- Liên từ: and
- Mạo từ: a(n), the
- Giới từ (chỉ địa điểm): in, at, on,...
- Các cấu trúc câu
- There is/there are
- Câu đơn
- Câu hỏi có từ để hỏi: what, where, who, how, how old,…
- Câu hỏi nghi vấn (Yes/ No)
- Câu mệnh lệnh: (e.g. Stand up, please./ Don’t talk, please.)
- Các thì
- Thì hiện tại thường,
- Hiện tại tiếp diễn
|
Lớp 4 |
- Từ loại
- Các động từ tình thái: can, would
- Danh từ đếm được, không đếm được
- Tính từ so sánh hơn/ kém
- Đại từ chỉ định
- Liên từ: and, but, or, because
- Giới từ: with, near, behind, next to, opposite, by, …
- Các thì
- Thì hiện tại đơn,
- quá khứ đơn,
- hiện tại tiếp diễn
- Các cấu trúc câu
- Câu đơn
- Câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi Yes/ No
|
Lớp 5 |
- Các thì
- Thì quá khứ đơn,
- tương lai đơn
- Các cấu trúc câu
- Câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi nghi vấn (Yes/ No)
- Từ loại
- Động từ tình thái: should, could, would Danh từ: đếm được và không đếm được Tính từ chỉ tính chất đơn giản
- Trạng từ (chỉ cách thức hành động): fast, hard, well,... (Chỉ tần suất): always, usually, often, never,...
- Giới từ: by, on,...
- Từ nối: because, but, and,…
|
Lớp 6 |
- Các thì
- Thì hiện tại đơn,
- hiện tại tiếp diễn,
- tương lai đơn,
- quá khứ đơn,
- hiện tại hoàn thành
- Các cấu trúc câu
- Câu đơn,
- Câu nối/ghép
- Câu hỏi có từ để hỏi
- Câu hỏi nghi vấn (Yes/No)
- Câu mệnh lệnh: Đưa ra mệnh lệnh (khẳng định/ phủ định)
- Câu điều kiện (loại 1)
- Từ loại
- Động từ tình thái: should/shouldn’t, might
- Danh từ: đếm được/không đếm được Tính từ
- Tính từ so sánh tương đối và tuyệt đối Sở hữu cách
- Đại từ sở hữu: mine, yours, …
- Lượng từ không xác định: some, any, …
- Giới từ chỉ vị trí, thời gian …
- Trạng từ chỉ tần suất
- Liên từ: because ...
- Mạo từ: a, an, the
|
Lớp 7 |
- Các thì
- Thì hiện tại đơn,
- hiện tại tiếp diễn,
- tương lai đơn,
- hiện tại hoàn thành,
- tương lai tiếp diễn,
- tương lai đơn bị động,
- quá khứ đơn (ôn tập)
- Các cấu trúc câu
- Câu đơn
- Câu hỏi Yes/ No
- Các cách so sánh: like, (not) as ... as, different from,…
- Mệnh đề trạng từ
- Từ loại
- Động từ tình thái: should/ should not, …Đại từ sở hữu: mine, yours, his, …
- Lượng từ không xác định: some, lots of, a lot of, …
- Các giới từ chỉ vị trí, thời gian: in, on, at, …
- Từ nối: although, however, ...
- Mạo từ: a, an, the, (no article)
- Trạng từ chỉ tần suất
- Phân từ
|
Lớp 8 |
- Các Thì:
- hiện tại đơn, hiện tại đơn với nghĩa tương lai,
- hiện tại tiếp diễn,
- hiện tại hoàn thành,
- tương lai đơn,
- tương lai tiếp diễn,
- quá khứ đơn,
- quá khứ tiếp diễn,
- quá khứ hoàn thành
- Các cấu trúc câu
- Câu hỏi có từ để hỏi, câu hỏi Yes/No
- Các loại câu: Câu đơn/câu nối/câu phức
- Câu điều kiện: Loại 1 (ôn),
- Câu tường thuật: Câu kể, câu hỏi
- Từ loại
- Các động từ (chỉ sự thích) + V–ing
- Các động từ (chỉ sự thích) + Động từ nguyên thể có to
- Trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ so sánh
- Giới từ chỉ vị trí, thời gian
- Danh từ: đếm được/ không đếm được
- Đại từ sở hữu
- Lượng từ không xác định
- Mạo từ: a, an, the
|
Lớp 9 |
- Các Thì:
- hiện tại đơn,
- hiện tại tiếp diễn,
- hiện tại hoàn thành,
- tương lai đơn,
- tương lai tiếp diễn,
- tương lai hoàn thành,
- quá khứ đơn,
- quá khứ tiếp diễn,
- quá khứ hoàn thành,
- quá khứ đơn đối chiếu với quá khứ hoàn thành
- Các cấu trúc câu
- Quá khứ đơn với wish
- Động từ tình thái với if
- Cấu trúc Suggest + verb–ing
- Câu tường thuật
- Các mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân, kết quả, nhượng bộ
- Đại từ quan hệ
- Mệnh đề quan hệ (Mệnh đề xác định và không
- xác định)
- Từ loại
- Động từ tình thái
- Các cụm động từ
- Danh động từ đi sau một số động từ: like,
- dislike, love, enjoy, hate...+ verb–ing
- Động từ nguyên thể (verbs + to infinitive)
- Từ để hỏi trước động từ nguyên thể có to
- Từ nối
- Tính từ so sánh và trạng từ so sánh
- Lượng từ
|
Lớp 10 |
- Các Thì
- hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (ôn tập),
- Thì hiện tại hoàn thành,
- Thì tương lai đơn và thì tương lai với be going to (ôn tập),
- Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while
- Các cấu trúc câu
- Câu bị động, câu bị động với động từ tình thái
- Câu ghép
- Mệnh đề quan hệ: xác định và không xác định
- Câu điều kiện loại 2
- Câu tường thuật
- Từ loại
- Động từ nguyên thể có to và không có to
- Danh động từ và động từ nguyên thể (dùng để mô tả)
- Tính từ so sánh tương đối, tuyệt đối
- Tính từ chỉ thái độ
- Mạo từ
- Các hậu tố cấu tạo tính từ: –ed vs. –ing; –full vs. –less
|
Lớp 11 |
- Các Thì:
- Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành,
- Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Cấu trúc câu
- Câu tường thuật có động từ nguyên thể có to và danh động từ
- Câu điều kiện tường thuật
- Câu điều kiện: Loại 0
- Câu chẻ: It is/was... that + mệnh đề
- Từ loại:
- Các động từ tình thái: must vs. have to, … Các động từ nối (be, seem, …)
- Các động từ trạng thái dùng ở thì tiếp diễn
- Danh động từ (dùng như chủ ngữ, như tân ngữ,..)
- Phân từ và mệnh đề với động từ nguyên thể có to
- Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành
- Từ nối (Linking words)
- Cấu tạo từ (danh từ ghép)
- Động từ nguyên thể có to sau một số danh từ và tính từ câu hỏi đuôi
|
Lớp 12 |
- Các Thì:
- tương lai hoàn thành,
- Thì hiện tại hoàn thành,
- Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn,
- Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn
- Các loại câu:
- Câu đơn, câu nối, câu phức (ôn tập)
- Câu tường thuật: tường thuật câu mệnh lệnh, đề nghị, mời, câu khuyên nhủ và câu hướng dẫn
- Mệnh đề quan hệ với which đề cập tới cả mệnh đề
- Mẫu câu so sánh kép dùng để diễn tả những điều đang thay đổi
- So sánh kép
- Câu chỉ nguyên nhân: chủ động và bị động
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả
- Từ loại
- Mạo từ xác định và không xác định Bỏ mạo từ
- Thể cầu khẩn của động từ trong mệnh đề that sau một số động từ và cách diễn đạt cụ thể
- Giới từ sau một số động từ
- Cụm động từ cụm (gồm động từ, trạng từ và giới từ)
|