Việc sử dụng Collocation một cách thành thạo, tự nhiên giúp phân biệt rõ ràng các cấp độ: người bản ngữ - chuyên gia - người đạt trình độ gần như người bản ngữ. Bài viết dưới đây giới thiệu với các bạn những Collocation - cụm từ và cách diễn đạt thông dụng trong tiếng Anh theo từng chủ đề.
Collocation | Nghĩa | Ví dụ |
Curb inflation | kiểm soát lạm phát |
The government haven’t come up with any idea of curbing inflation. Chính phủ vẫn chưa có biện pháp nào để kiểm soát lạm phát. |
Rampant inflation | lạm phát không kiểm soát |
This country experienced rampant inflation in 1990s. Đất nước này đã từng trải qua lạm phát không kiểm soát vào những năm 90. |
Current economic climate | tình hình tài chính hiện tại |
There is opportunity to gain market share even in the current tough economic climate. Vẫn có cơ hội giành được thị phần ngay cả trong điều kiện kinh tế khó khăn hiện nay. |
Interest rates | lãi suất |
The bank has plans to cut/raise interest rates. Ngân hàng có kế hoạch cắt giảm / tăng lãi suất. |
Invest for the short-term/long-term | đầu tư ngắn hạn/dài hạn |
If you’re looking to invest for the short term, you’re probably searching for a safe place to stash cash before you need to access it in the not-so-distant future. Nếu bạn đang tìm cách đầu tư tiền trong thời gian ngắn, bạn có thể tìm kiếm một nơi an toàn để cất tiền mặt trước khi bạn cần đến nó trong tương lai không xa. |
Uninterrupted economic growth | sự phát triển liên tục, không bị đứt đoạn |
My country has experienced 7 years of uninterrupted economic growth. Đất nước tôi đã trải qua 7 năm phát triển kinh tế không ngừng. |
Industry is thriving | ngành công nghiệp đang phát triển tốt |
All researches showed that the industry was thriving. Mọi nghiên cứu đều chỉ ra là các ngành công nghiệp đang phát triển tốt. |
Safeguard one’s interest | bảo vệ quyền lợi, lợi nhuận |
The government claimed that they aimed to safeguard small businesses’ interests. Nhà nước nói rằng họ có mục tiêu bảo vệ lợi ích của các doanh nghiệp nhỏ. |
Increase output |
tăng số lượng sản phẩm đầu ra |
We don’t have any plan of increasing output in the crisis. Chúng tôi không có ý định tăng sản lượng đầu ra trong cơn khủng hoảng. |
Plummeting profits | lợi nhuận sụt giảm |
The huge costs of negotiations to resolve its problem with YouTube this year was partly to blame for plummeting profits, Yeah1 said. Chi phí khổng lồ của các cuộc đàm phán để giải quyết vấn đề của nó với YouTube trong năm nay là một phần để đổ lỗi cho lợi nhuận giảm mạnh, Yeah1 cho biết. |
Public spending | chi tiêu công |
Public spending accounted for a large part of government budget. Chi tiêu công chiếm một khoản lớn trong ngân sách chính phủ. |
Extend opportunity | mở rộng cơ hội |
What do we mean by extending opportunities for the poor? Chúng ta có ý gì khi mở rộng cơ hội cho người nghèo? |
Social exclusion | những vấn đề của tầng lớp yếu thế trong xã hội |
It is essential for the government to tackle social exclusion. Nhà nước cần phải giải quyết các vấn đề của tầng lớp thấp trong xã hội. |
Levy taxes | đánh thuế |
The taxes levied on luxury cars included called special consumption tax. Thuế đánh vào xe hơi hạng sang có bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt. |
Allocate resources | phân chia nguồn tài nguyên |
When it comes time to allocate your resources, it's important to take compliance & challenges into consideration. Nói đến phân bổ tài nguyên, quan trọng là phải xem xét sự tuân thủ quy định và các thách thức (phải đối mặt). |
Black economy | kinh tế ngầm, hình thức kinh doanh bất hợp pháp |
One goal of the government is to win in the battle agaisnt the black economy. Một mục tiêu của chính phủ là giành chiến thắng trong cuộc chiến với kinh tế ngầm. |
Undeclared earnings | khoản thu nhập không được khai báo với cơ quan thuế |
Undeclared earnings will lead to loss of tax revenue. Những khoản thu nhập không được khai báo sẽ dẫn tới hậu quả thất thu thuế. |
Collocation | Nghĩa | Ví dụ |
To have a thirst for adventure | có niềm khao khát được đi thám hiểm |
My husband’s had a thirst for adventure since he was a boy. Chồng tôi đã có niềm khao khát phiêu lưu mạo hiểm từ khi còn là một cậu bé. |
To get itchy feet | ngứa ngát chân tay (nghĩa bóng) |
He got itchy feet, which makes him barely contain his excitement when we set off for Africa. Anh ấy ngứa ngáy chân tay và không thể kiềm chế nổi hiềm vui sướng khi chúng tôi tới châu Phi. |
Arduous journey | chuyến đi mệt mỏi, khó khăn |
Our trip to Africa was an arduous one. Chuyến đi tới châu Phi của chúng tôi vô cùng mệt mỏi. |
To break the journey | bỏ ngang giữa chừng |
As the journey was arduous, I broke it after 2 days. Vì chuyến đi quá mệt mỏi nên sau 2 ngày tôi đã bỏ ngang giữa chừng. |
To have a stopover | nghỉ ngắn giữa cuộc hành trình dài, thường là đi bằng máy bay |
Having a stopover in Bangkok is need. Cần thiết phải nghỉ tạm tại Bangkok. |
A low-cost airline | hàng không giá rẻ |
They got a flight on a low-cost airline from Hanoi to Tokyo. Họ đi máy bay giá rẻ từ Hà Nội tới Tokyo. |
To put somebody on standby | bắt ai đó phải chờ đến khi có chỗ ngồi |
All the flight to Shanghai was fully booked so I was put on standby. Tất cả các chuyến bay tới Thượng Hải đều đã kín chỗ nên tôi buộc phải chờ đợi. |
To go trekking | đi bộ, leo núi |
I met my husband when I went trekking in Sapa with a group of friends. Tôi gặp chồng tôi khi đi leo núi ở Sapa với đám bạn. |
An intrepid explorer | một nhà thám hiểm dũng cảm, không sợ nguy hiểm |
He was an intrepid explorer who has no fear of danger. Anh ấy là một nhà thám hiểm dũng cảm không sợ hiểm nguy. |
Unexplored wilderness | nơi hoang dã, chưa được khám phá |
He finds unexplored wilderness interesting. Anh ta thấy những nơi hoang dã chưa được khám phá ra rất thú vị. |
A sense of adventure | cảm giác phiêu lưu mạo hiểm |
The trip to Andes gave us a sense of adventure. Chuyến đi tới núi Andes cho chúng tôi cảm giác phiêu lưu mạo hiểm. |
To get hopelessly lost | bị lạc |
Jenna and her friends got hopelessly lost. Jenna và các bạn bị lạc. |
To send out a search party | gửi một đội tìm kiếm |
A search party was sent out to look for them. Một đội tìm kiếm đã được cử đi để tìm bọn họ. |
Sunny-spells | những ngày nắng đẹp (đối lập với những ngày mưa liên tục – liên quan đến thời tiết ở Anh) -> mang ý nghĩa thời tiết tốt. |
We have longed for sunny-spells for a long time. Chúng tôi đã mong mỏi những ngày đẹp trời từ lâu lắm rồi. |
|
|
Dành một ngày nằm dài trên bờ biển có thể giúp tôi cảm thấy phấn chấn, yêu đời.
Thời tiết được dự báo là sẽ có nắng trong một vài ngày tới, điều đó làm họ thấy phấn chấn, yêu đời. |
To face the severe weather conditions | đối mặt với tình hình thời tiết khắc nghiệt |
Walking to the North Pole, they had to face severe weather conditions. Trên đường đi bộ tới Bắc Cực, họ phải đối mặt với tình hình thời tiết khắc nghiệt. |
Sheer epic grandeur | cảnh tượng hùng vĩ, kỳ vĩ |
The journey to the Himalayas was full of sheer epic grandeur. Chuyến đi tới Himalayas có rất nhiều cảnh tượng đẹp hùng vỹ. |
To have a special charm | vẻ đẹp đặc biệt |
Tangier has a special charm. Tangier mang một vẻ đẹp đặc biệt. |
To keep one’s eyes peeled | mở to mắt (informal) – nghĩa bóng là cố gắng tìm kiếm |
If you keep your eyes peeled, you can find some bargains. Nếu bạn cố gắng tìm kiếm, bạn sẽ mua được vài món hời. |
(budget) to stretch to something = cannot afford something | không đủ tiền |
As my budget doesn’t stretch to a hotel room, I always look for a motel with reasonable price. Vì tôi không có đủ tiền để ở khách sạn, nên tôi luôn tìm kiếm nhà nghỉ có giá cả phù hợp. |
to lull somebody to sleep | ru ai đó vào giấc ngủ |
The motion of the train lull the whole family to sleep. Sự chuyển động của con tàu khiến mọi người trong gia đình lăn ra ngủ hết. |
leg of the journey | phần của chuyến đi |
The first leg of the journey was quite arduous for our team members. Phần đầu của chuyến đi khá là mệt mỏi đối với thành viên nhóm chúng tôi. |
Collocation | Nghĩa | Ví dụ |
Glossy magazines | những tạp chí như Elle, Vogue... thường được in bằng giấy dày, chất lượng cao với nhiều hình ảnh đẹp |
Since I was a little girl, I have dreamt of working in a glossy magazine. Kể từ khi còn là một cô bé, tôi đã mơ ước được làm việc ở một tạp chí thời trang. |
Designer label
|
hàng hiệu của các nhà thiết kế, hàng thiết kế |
She can’t afford this designer label dress. Cô ấy không đủ tiền mua cái váy hàng hiệu thiết kế đó. |
High-street fashion
|
quần áo mua ở cửa hàng bình thường |
He is happy with high-street fashion and has no idea of buying designer label clothes. Anh ấy hài lòng với việc mua quần áo ở cửa hàng bình thường và không có ý định mua quần áo thiết kế. |
To launch a new collection
|
tung ra một bộ sưu tập mới. |
She is into looking at fashion shows, in which well-known designers launch their new collections. Cô ấy rất thích xem các buổi trình diễn thời trang mà ở đó các nhà thiết kế thời trang nổi tiếng cho ra mắt bộ sưu tập mới của họ. |
New season look | mốt thời trang mới |
Now is the time to get a jump on your new season look. Giờ đã đến lúc để chiêm ngưỡng những mẫu mốt mùa mới của bạn. |
To set the trend
|
tạo xu hướng |
Kylie Jenner always shows her fans new season’s look and sets the trend. Kylie Jenner là người lăng xê các xu hướng thời trang mới và đi đầu/tạo xu hướng. |
A stunning range of something | một dòng sản phẩm đẹp, đặc biệt, nổi bật |
We've got a stunning new range of hair accessories. Chúng tôi có dòng sản phẩm phụ kiện chăm sóc tóc tuyệt vời. |
To hit the highstreet
|
được sử dụng đại trà và được bán ở các cửa hàng bình thường. |
I heard that there was a stunning range of jeans hitting the highstreet. Tôi nghe nói có một dòng quần bò cực đẹp đang đổ bộ vào các cửa hàng thời trang. |
A hugely popular look | một mốt phổ biến, nhiều người mặc |
Highlighting and contouring is a hugely popular look, thanks to Kim Kardashian. Đánh phấn bắt sáng và tạo khối mặt là mốt phổ biến nhờ sự lăng xê của Kim Kardashian. |
Fashion victim
|
nạn nhân thời trang, người luôn chạy theo bất kỳ mốt thời trang nào dù trông ngớ ngẩn, kệch cỡm |
She is a truly fashion victim. I can’t imagine why she can wear that dress. Cô ấy là một nạn nhân của thời trang. Tôi không thể tưởng tượng tại sao cô ấy lại mặc được chiếc váy đó. |
Excruciatingly uncomfortable shoes
|
đôi giày tạo cảm giác đi khó chịu |
It is a common knowledge that Louboutin highheels are excruciatingly uncomfortable. Mọi người đều biết là những đôi giày cao gót Louboutin đi rất khó chịu. |
To be back in fashion
|
một mốt từ thời xưa nay đã trở lại |
Leather jacket are back in fashion. Mốt áo khoác da đã trở lại. |
Collocation | Nghĩa | Ví dụ |
To play host to something
|
cung cấp cơ sở vật chất, chủ trì, tổ chức |
The City Council has played host to the Spring Festival. Hội đồng thành phố đã tổ chức lễ hội mùa xuân. |
To make somebody welcome
|
chào mừng ai đó |
They made us so welcome at the festival last month. Họ làm chúng tôi cảm thấy mình được chào đón tại lễ hội tháng trước. |
to find time to pay somebody a visit
|
thu xếp thời gian để tới thăm ai đó |
My boyfriend promised to find time to pay me a visit. Bạn trai tôi đã hứa sẽ thu xếp thời gian để tới thăm tôi. |
to join the festivities
|
tham gia các hoạt động ở lễ hội |
We have the intention of joining the festivities at the first day of the festival. Chúng tôi có dự định tham gia các hoạt động trong ngày đầu tiên của lễ hội. |
to attend a formal function
|
đến dự với tư cách chính thức |
We was invited to attend a formal function. Chúng tôi được mời đến tham dự với tư cách khách mời chính thức. |
a family gathering
|
một buổi tụ tập gia đình, thường là để kỷ niệm một dịp nào đó |
We are planning for a family gathering to celebrate our parents’t wedding ceremony. Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một buổi họp mặt gia đình để kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ tôi. |
wine and dine
|
một bữa tối và đồ uống đi kèm |
Our parents simply want to wine and dine but we want to do something special. Bố mẹ chúng tôi chỉ muốn làm một bữa tối có đồ uống để kỷ niệm nhưng chúng tôi muốn làm điều gì đó đặc biệt. |
a convivial atmosphere
|
bầu không khí thân thiện, ấm cúng, sử dụng trong formal English |
We are going to wine and dine our new business partners in a convivial atmosphere. Chúng tôi sẽ ăn tôi với đối tác làm ăn mới trong một bầu không khí ấm cúng, thân thiện. |
the perfect venue
|
địa điểm hoàn hảo để tổ chức gặp mặt hoặc các sự kiện cộng đồng |
Cathay hotel will be the perfect venue for our meeting this Saturday. Khách sạn Cathay sẽ là địa điểm hoàn hảo để chúng tôi tổ chức gặp mặt vào thứ bảy tuần này. |
Collocation | Nghĩa | Ví dụ |
To judge someone harshly
|
đánh giá khắt khe về ai đó |
You shouldn’t judge this little boy harshly, he is only 8 years old. Bạn không nên đánh giá quá khắt khe về thằng bé, nó mới 8 tuổi thôi. |
A poor judgement
|
đánh giá không đúng, đánh giá kém |
She has a poor judgement of the financial situation of the corporation. Cô ấy có một nhận định không đúng về tình hình tài chính của tập đoàn. |
To pass judgement on
|
chỉ trích, chê bai ai đó |
My sister is quick to pass judgement on other people. Chị gái tôi rất hay chỉ trích người khác. |
Against one’s better judgement
|
mặc dù nhận thức rõ một điều gì đó là không tốt |
She accepted his proposal, against her better judgement. Cô ấy nhận lời cầu hôn của anh ta, dù cô ấy nhận thức được chuyện đó chả tốt đẹp gì. |
A lack of judgement
|
không có khả năng đánh giá vấn đề một cách đúng mực |
His essay shows a lack of judgement. Bài luận của anh ta thể hiện sự thiếu khả năng đánh giá vấn đề một cách đúng mực. |
An error of judgement
|
một quyết định, đánh giá sai |
Promoting that products was an error of judgement. Quảng bá sản phẩm đó là một quyết định sai lầm. |
To think laterally
|
tiếp cận vấn đề một cách sáng tạo hơn so với cách tiếp cận truyền thống |
We decide to talk about thinking laterally in the meeting. Chúng tôi quyết định sẽ nói về cách tiếp cận vấn đề sáng tạo trong buổi gặp mặt. |
A fertile imagination
|
sáng tạo |
She has a fertile imagination. Cô ấy có nhiều ý tưởng sáng tạo. |
To wrestle with a problem
|
vật vã tìm ra cách giải quyết vấn đề |
They can wrestle with the financial problem. Họ vật vã tìm cách giải quyết vấn đề tài chính. |
A nagging doubt
|
cảm giác không hài lòng về một điều còn nghi ngờ |
She has a nagging doubt about the company’s financial situation. Cô ấy có cảm giác không hài lòng, còn nghi ngờ về tình hình tài chính của công ty. |
Fuelling speculation
|
cổ vũ người khác để nghĩ rằng một điều gì đó là đúng. |
She talked to us about something fuelling speculation. Cô ấy nói chuyện với tôi về những điều khiến con người tin là đúng. |
To jump to conclusions
|
đi tới kết luận vội vàng, không có đủ thông tin cần thiết. |
She jumped to the conclusion. Cô ta đưa ra kết luận một cách vội vàng. |
To honestly think
|
tin tưởng, tin chắc rằng. Không dùng strongly think. |
My coach honestly think I can win the competition. Huấn luyện viên của tôi tin là tôi có thể thắng cuộc thi này. |
To give it some thought
|
suy nghĩ về điều gì đó |
I will give your idea some thought. Tôi sẽ suy nghĩ một chút về ý tưởng của bạn. |
To bear in mind
|
ghi nhớ rằng |
You should bear in mind that you need to take responsibility of what you’ve done. Bạn phải ghi nhớ rằng bạn cần chịu trách nhiệm vơi những gì mình làm. |
It’s common knowledge
|
mọi người đều biết là |
It’s common knowledge that my daughter is looking for a job. Mọi người đều biết là con gái tôi đang tìm việc. |
To graspe the importance of something
|
hiểu được tầm quan trọng của việc gì đó |
The students must graspe the importance of doing homework. Học sinh phải hiểu được tầm quan trọng của việc làm bài tập về nhà. |
To take the view
|
tin rằng |
I take the view that we have no chance to win this game. Tôi tin rằng chúng ta không thể thắng trò chơi này. |
A forgone conclusion
|
một kết luận rõ ràng |
It’s a forgone conclusion that tax reduction will have no impact on wood exports. Việc giảm thuế sẽ không có tác động gì mấy tới xuất khẩu gỗ là một kết luận chính xác.
|
To get a rough idea
|
hiểu được đại ý, đại khái vấn đề |
She hasn’t get a rough idea after a long chat. Sau khi nói chuyện rất lâu, cô ta vẫn chưa hiểu được đại ý vấn đề. |
To subscribe to the theory/an opinion
|
tin theo quan điểm |
I used to subscribe to his opinion when I was in university. Khi còn học ở trường đại học, tôi cũng tin theo quan điểm của anh ta. |
A widespread belief
|
đa số mọi người đều tin rằng |
The equality between men and women is a widespread belief. Mọi người đa số đều tin rằng nam nữ đều bình đẳng. |
Opinions are divided
|
có nhiều ý kiến trái chiều |
Opinions are divided as to whether I should go to work or receive graduate education. Có nhiều ý kiến trái chiều xung quanh việc liệu tôi có nên đi làm hay nên đi học cao học. |
It is one’s firm conviction
|
ai đó hoàn toàn bị thuyết phục |
It is her firm conviction that revising for exam is needed. Cô ta hoàn toàn tin rằng việc luyện tập cho bài kiểm tra là cần thiết. |
Collocation | Nghĩa | Ví dụ |
Make friends
|
kết bạn |
When my son went to kindergarten, he made severall new friends. Khi con trai tôi đi học mẫu giáo, thằng bé kết bạn được với nhiều đứa trẻ khác. |
Strike up a friendship = start a friendship
|
bắt đầu một tình bạn. |
Taylor and Katy struck up a friendship at the first time they met. Taylor và Katy bắt đầu làm bạn kể từ lần đầu tiên họ gặp nhau. |
Form a frienship = develop a friendship
|
phát triển tình bạn. Không dùng make a friendship. |
My daughter formed a friendship with the girl next door. Con gái tôi làm bạn với cô bé nhà bên cạnh. |
A friendship grows
|
tình bạn phát triển, trở nên thân thiết và gần gũi hơn |
They were in a same class in elementary school, but their friendship grew when they were in university. Họ học cùng trường tiểu học, nhưng tình bạn của họ phát triển khi họ học đại học. |
|
|
Sau nhiều năm học cùng nhau, tình bạn của Julia và Jenna được thắt chặt.
Sau 7 năm xa cách, tình bạn của họ dần phai nhạt. |
|
|
Tôi mừng vì con gái tôi và con trai của bạn tôi là bạn thân với nhau.
Tôi không có bạn chung nào với cô ta trên Facebook. |
A casual acquaintance
|
một người quen sơ sơ, bạn biết rất ít về người đó. |
She doesn’t know me well. She is just my casual acquaintance. Cô ta không biết rõ về tôi. Cô ta chỉ là một người tôi quen sơ sơ. |
Have a good relationship (Không dùng “have a relation” hoặc “have relations”)
|
có mối quan hệ tốt với ai đó. |
Jullia and her sister-in-law have good relationship. They can get on well with each other. Julia và chị chồng có mối quan hệ tốt đẹp. Họ rất hoà thuận với nhau. |
|
|
Chúng tôi hứa với nhau sẽ giữ liên lạc sau khi tốt nghiệp đại học.
Mặc dù tất cả họ đều sống gần đó, tôi đã mất liên lạc với họ rất nhanh. |
Tham khảo Collocation về giao thông, cuộc trò chuyện, hoạt động thường ngày của cá nhân trong bài viết Collocation là gì và cách học collacation hiệu quả