"Do" có nghĩa là "thực hiện, làm". Bài viết giới thiệu các cách kết hợp từ thông dụng (collocation) với động từ "do".
Collocation với DO | Nghĩa | Ví dụ |
Do one's best
|
cố hết sức, làm hết khả năng của bản thân |
Our private tutor encouraged us to do our best in the upcoming entrance exam. Gia sư của chúng tôi khuyến khích chúng tôi cố hết sức trong bài kiểm tra đầu vào sắp tới. |
Do damage
|
gây ra thiệt hại, phá huỷ |
The flood did serious damage to our town. Cơn lũ đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho thị trấn của chúng tôi. |
Do an experiment
|
làm phép thử, làm thí nghiệm |
The scientists will do some experiments to see the skin reaction with the new moisturizer. Các nhà khoa học sẽ làm thử một vài thí nghiệm để xem phản ứng của da với loại kem dưỡng ẩm mới. |
Do exercises
|
tập thể dục |
Doing exercises regularly can play an important role in improving our health. Tập thể dục thường xuyên có thể đóng góp một phần quan trọng vào việc cải thiện sức khoẻ. |
Do someone a favour/ a good turn
|
giúp đỡ ai đó, làm một điều gì cho ai đó
|
The doctors are supposed to do patients a good turn. Các bác sĩ được hy vọng sẽ giúp đỡ bệnh nhân. |
Do harm
|
gây hại, có hại |
Changes in business structure can do harm to the company’s profit. Những thay đổi về cấu trúc kinh doanh có thể làm tổn hại đến lợi nhuận công ty. |
Do your hair
|
làm tóc, chải đầu, tạo kiểu |
Jenna’s boyfriend called her when she was doing her hair. Bạn trai của Jenna gọi điện cho cô ấy khi cô ấy đang làm tóc. |
Do your homework
|
làm bài tập về nhà |
My teacher told us to do our homework before we went to school. Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi làm bài tập về nhà trước khi tới trường. |
|
|
Tôi thích nghe đài trong lúc là quần áo.
Đến lượt bạn lau dọn rồi nhé.
Máy móc giúp việc gặt giũ trở nên dễ dàng.
Tôi hy vọng là chúng ta nên để ai đó làm chuyện nấu nướng.
Anh ấy thường giúp vợ rửa bát. |
Do shopping | đi mua sắm |
To be honest, I am not fond of shopping and I rarely do shopping. Nói thật lòng thì tôi không thích đi mua sắm và tôi hiếm khi đi mua sắm. |
Do some work
|
làm một vài việc gì đó |
I have to do some work on my presentation before hanging with my buddies. Tôi phải làm một vài việc trong bài thuyết trình trước khi đi ra ngoài chơi với các bạn. |
Do an assignment |
làm nhiệm vụ được phân công | I have a big assignment to do this week |
Do business | làm kinh doanh |
I was fascinated by the different people who did business with me. Tôi bị thu hút bởi những người khác nhau từng cộng tác kinh doanh với tôi. |
Do a crossword | chơi trò ô chữ |
Donnie sat close to his mother doing a Denver Post crossword puzzle. Donnie ngồi bên mẹ, cùng giải trò ô chữ trên tờ Denver Post. |
Do a course | học một khoá học |
I want to do a course in Math. Tôi muốn học một khoá về Toán. |
Do a deal | thoả thuận, thường là trong kinh doanh |
I'll do a deal with you - you wash the car and I'll let you use it tonight. Tôi sẽ thoả thuận với bạn thế này - bạn rửa ô tô và tôi để bạn dùng xe tối nay. |
Do a report | làm báo cáo |
Could you do a report for me? Bạn có thể làm báo cáo đưa tôi không? |
Do badly | học kém |
Children do badly at school for a variety of reasons. Bọn trẻ học kém ở trường vì nhiều lý do. |
Do a good/great/terrible job | làm tốt |
He may be able to do a good job, but I doubt it. Anh ấy có thể đủ khả năng làm tốt, nhưng tôi nghi lắm. |
Do research | làm nghiên cứu |
He stayed on at university to do research. Cậu ấy ở lại trường để làm nghiên cứu. |
Do something right/wrong | Làm điều gì đúng/sai |
Tôi đã làm điều đúng trong công việc.
Anh ấy làm sai và cảm thấy tồi tệ. |
Do sums |
|
Không được dùng máy tính cho tới khi học sinh biết tính nhẩm.
Tính số tiền của bạn trước khi quyết định tiêu bao nhiêu. |
Do the math |
|
Chỉ cần làm vài phép toán là biết bạn có đủ tiền mua xe mới không. What happened? They convinced you to give them a lump sum as an "investment," and now they've cleared out of town. You do the math. Chuyện gì xảy ra vậy? Họ thuyết phục cậu đưa họ tiền gọi là "khoản đầu tư" và giờ thì bọn họ biến khỏi thành phố rồi. Cậu tự rút ra kết luận là gì nhé. |
Do one's duty | làm nhiệm vụ |
He was only doing his duty when he made the children finish their work. Anh ấy chỉ làm nhiệm vụ của mình khi đã giúp bọn trẻ hoàn thành việc của chúng. |
Do one's makeup | trang điểm |
How long does it take you to do your makeup? Bạn trang điểm mất bao lâu? |
Do your nails | sơn móng, làm móng |
Can you open this envelope for me? I just did my nails and they’re still wet. Cậu mở phong bì này cho tớ với? Tớ vừa sơn móng tay, vẫn ướt quá. |
Doing a drawing | vẽ |
Sammy was doing a drawing of his sister. Sammy đang vẽ tranh chị gái cậu ấy. |