"Have" nghĩa là "có". Bài viết giới thiệu các cách kết hợp từ thông dụng (Collocation) với động từ "Have".
Collocation với HAVE | Nghĩa | Ví dụ |
Have an accident | Gặp tai nạn |
I’m not quite amazed by that Henry had an accident last night because of his careless driving. Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về vụ tai nạn của Henry tối qua vì sự bất cẩn trong lái xe của anh ta. |
Have a look at | Nhìn vào |
Let’s have a look at this map, we are losing our way. But we still can ask for directions. Nhìn vào bản đồ này đi, chúng ta lạc đường rồi. Nhưng chúng ta vẫn có thể hỏi đường. |
Have a tooth out | Nhổ răng |
I had had a tooth out at dentist’s before I set off on a journey with my girlfriend. Tôi đã đến nha sĩ nhổ răng trước khi tôi bắt đầu chuyến du lịch với bạn gái. |
Have a sweet tooth
|
Hảo ngọt |
My son has a very sweet tooth. If I let him, he can eat candies for breakfast. Con trai tôi hảo ngọt lắm. Nếu tôi cho phép, nó có thể ăn kẹo trừ bữa. |
Have a dream / nightmare about
|
Mơ / Gặp ác mộng về chuyện gì |
Last night I had an awful nightmare about seeing a ghost. However, I couldn’t remember clearly how the look of the ghost was. Tối qua tao đã gặp một cơn ác mộng khủng khiếp về việc gặp một con ma. Tuy nhiên tao không thể nhớ rõ ràng ngoại hình của con ma đó như thế nào. |
Have a reservation
|
Đặt bàn trước (nhà hàng) |
I am terribly sorry for not having a reservation for tonight now that I think that Hon Ngoc Vien Dong Restaurant was fully booked. Tôi rất xin lỗi vì không đặt bàn trước cho tối nay vì tôi nghĩ rằng nhà hàng Hòn Ngọc Viễn Đông đã hết chỗ rồi. |
Have a baby |
Sinh em bé |
Lien was allowed to take four months off work by the manager by reason of having a baby. Liên đã được giám đốc cho phép nghỉ làm bốn tháng với lí do sinh em bé. |
Have an arbotion on sb
|
Phá thai |
My brother-in-law admitted to having abortion on an expectant mother. He will take all the responsibility for this act. Anh rể của tôi đã thừa nhận phá thai cho một người đàn bà có mang. Anh ta sẽ phải chịu hết trách nhiệm cho hành động này. |
Have a diet = Be on a diet |
Ăn kiêng |
She has no longer had a balance diet since she got in shape. Cô ấy đã không ăn kiêng điều độ nữa từ ngày cô ấy có được thân hình đẹp. |
Have an argument = Have a quarrel = Have a row |
Cãi cọ |
The children were accustomed to that their parents often have the fierce quarrels. Lũ trẻ đã quen với việc cha mẹ chúng thường xuyên cãi nhau. |
Have fun | vui vẻ |
There are many young people here who want to have fun. Có nhiều người trẻ ở đây muốn được vui vẻ. |
Have lunch/dinner/breakfast | ăn trưa/tối/sáng |
I have breaksfast at 7 a.m. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. |
Have a fight (with sb) |
|
Jack đánh nhau với một cậu trai khác và giờ thì thâm tím hết mắt mũi rồi.
Anh ấy tâm trạng đang tệ lắm vì vừa cãi nhau với vợ. |
Have a party | tổ chức bữa tiệc |
Having a party is a great way to spend time with friends and celebrate special occasions. Tổ chức tiệc là cách tuyệt vời để dành thời gian bên bạn bè và kỉ niệm những dịp đặc biệt. |
Have a meeting | có cuộc họp |
I have a meeting at 10 o'clock. Tôi có cuộc họp lúc 10 giờ. |
Have a headache/fever/cough/stuffy nose/runny nose... (Have + từ chỉ một số bệnh tật) | bị đau đầu/sốt/ho/ngạt mũi/chảy nước mũi... |
Tôi bị đau đầu.
Cô ấy bị sốt. |
Have an interview | có cuộc phỏng vấn |
Do you have a job interview on your schedule? Bạn có lịch hẹn phỏng vấn xin việc không? |
Have something in common | có điểm gì đó chung |
Well, we have one thing in common: we both hate asparagus! Chà, chúng tôi có 1 điểm chung: cả hai đều ghét măng tây! |
Have a date/an appointment | có cuộc hẹn |
They showed me how to have the best date. Họ chỉ cho tôi cách để có cuộc hẹn đỉnh nhất. |
Have a try/ a go | thử |
"I can't open this jar." "Let me have a try/go (at it)." Tớ không mở được cái lọ này. Để tớ thử xem sao. |
Have a relationship | có mối quan hệ với ai |
It takes more than love to have a great relationship. Cần nhiều hơn tình yêu để có một mối quan hệ đẹp. |
Have a rest | nghỉ ngơi, dừng tay |
If you get some rest or have a rest, you do not do anything active for a time. Nếu bạn đang nghỉ ngơi, bạn không làm gì nhiều trong một khoảng thời gian. |
Have a problem / problems (with) | có vấn đề với |
She can smoke - I don't have a problem with that. Cô ấy có thể hút thuốc lá - Tôi không có vấn đề gì với chuyện đó. |
Have a conversation / chat | nói chuyện |
There are several steps you can take to learn to relax and have a great conversation with practically anybody. Có một số bước bạn có thể thực hiện để học cách thư giãn và có một cuộc trò chuyện tuyệt vời với bất kỳ ai. |
Have difficulty (in) (doing something) | gặp khó khăn |
I had no difficulty finding a place to live = I had no difficulty in finding a place to live. Tôi không gặp khó khăn gì khi tìm nơi để ở. |
Have an experience | có trải nghiệm, có kinh nghiệm |
Do you have any experience of working with kids? Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ không? |
Have a feeling | cảm giác rằng |
I have a feeling we’ve met before. Tôi có cảm giác chúng tôi đã từng gặp nhau rồi. |
Have a bath | tắm |
I can’t remember the last time I had a bath. Tôi không thể nhớ lần cuối tắm là khi nào. |
Have a business trip | đi công tác |
My dad has a business trip so we could not visit our grandmother together. Bố đi công tác nên chúng tôi không cùng tới thăm bà được. |
Have a chance/ an opportunity
|
có cơ hội |
Ta có cơ hội làm mọi thứ tốt hơn.
Ai cũng sẽ có cơ hội đưa ra nhận xét. |
Have a haircut |
cắt tóc |
She has a haircut. Cô ấy đi cắt tóc. |
Have a holiday | đi nghỉ |
I want to have a holiday with my family. Tôi muốn đi nghỉ với gia đình. |
Have a passion for | đam mê |
I have a passion for Math. Tôi có niềm đam mê môn Toán. |
Have a plan | có kế hoạch |
Don’t worry, I have a plan to fix this. Đừng lo, tớ có kế hoạch sửa chữa vụ này rồi. |
Have a word (with someone) | nói chuyện với |
My boss had a word with me about my actions. Sếp có đôi lời về những hành động của tôi. |
Have access (to) | truy cập |
Who had access to my computer while I was away? Ai vào máy tính của tớ lúc tớ đi vắng vậy? |
Have an effect (on) | ảnh hưởng, tác động đến |
Did increasing the price have much effect on sales? Tăng giá có ảnh hưởng nhiều tới doanh số không? |
Have an idea | có ý tưởng |
I’ve just had a really good idea! Tớ vừa nảy ra ý tưởng tuyệt hay! |
Have no education | không được đi học |
There are many children who have no education, food, or family. Có nhiều trẻ em không được đi học, không có đồ ăn hay người thân. |
Have no fear of |
sợ |
In any case, I have no fear of death. Dù thế nào, tôi cũng không sợ chết. |