Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TP.HCM các năm gần nhất

Trong bài viết này, TiengAnhK12 tổng hợp điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại thành phố Hồ Chí Minh như THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, THPT Năng khiếu... Hy vọng đây sẽ là thông tin tham khảo hữu ích cho các sĩ tử lớp 9 trên hành trình chinh phục cánh cổng trường THPT.

Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn trường chuyên, TiengAnhK12 cũng tổng hợp điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập dành cho các bạn không thi chuyên, đồng thời thường xuyên cập nhật các bài viết liên quan đến tuyển sinh vào 10 các trường THPT chất lượng cao tại Hồ Chí Minh và các bộ đề tuyển sinh mới nhất tại các bài viết:

👉 Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

👉 Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại TP HCM

👉 Tổng hợp đề thi vào lớp 10 chuyên Sở TP HCM

1. Hệ thống trường THPT chuyên tại TP. Hồ Chí Minh

Tương tự khối trường THPT chuyên tại Hà Nội, TP HCM cũng có 2 hệ thống trường THPT chuyên, bao gồm:

1.1. Hệ thống trường THPT chuyên trực thuộc Sở GD&ĐT TP HCM

1.2. Hệ thống trường THPT chuyên trực thuộc trường đại học

[%Included.Dangky%]

2. Điểm chuẩn tuyển sinh các trường chuyên tại TP.HCM qua các năm

2.1. THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35,75 36,25
Địa lý 36,5 37,75
Hóa học 37 37,5
Vật lý 33 33,5
Tiếng Nhật 32,25 32,5
Tiếng Pháp 30,5 30,75
Sinh học 38,75 39
Lịch sử 30 30,25
Tin học 34 34,75
Toán 37 37,75
Tiếng Trung 31 31,75
Ngữ văn 37,5 38
Tích hợp 34,75 35
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  26,75 27,25

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 37,25 38
Địa lý 33,75 34
Hóa học 38,5 39
Vật lý 31,75 32,5
Tiếng Nhật 33,75 34,5
Tiếng Pháp 24,25 24,75
Sinh học 38 38,5
Lịch sử 30,5 31
Tin học 37 37,5
Toán 36 36,5
Tiếng Trung 27,5 28
Ngữ văn 38,25 39
Tích hợp 34,5 35
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  26,5 27

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 48,1 48,5
Địa lý 48,5 49
Hóa học 49,1 49,5
Vật lý 48,5 49
Tiếng Nhật 38 39
Tiếng Pháp 37 38
Sinh học 49,4 49,6
Lịch sử 47,8 48,3
Tin học 46,9 47,5
Toán 49,1 50
Tiếng Trung 42 43
Ngữ văn 46,6 47
Tích hợp 35,4 36
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  28 28,5

 

Năm 2020-2021

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 37,75 38
Địa lý 34,75 35,75
Hóa học 38,5 39,25
Vật lý 30,75 31
Tiếng Nhật 34 34,75
Tiếng Pháp 28,5 29
Sinh học 36,75 37,25
Lịch sử 31 31,5
Tin học 35,75 36
Toán 37 37,5
Tiếng Trung 34,25 35,25
Ngữ văn 37 37,5
Tích hợp 41,25 42,25
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  26,25 26,75

 

Năm 2019-2020

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35 35,25
Hóa học 41,75 42
Vật lý 34,25 34,75
Tiếng Nhật 32,5 33
Sinh học 35,25 35,5
Tin học 34,75 35,25
Toán 33,5 34,25
Tiếng Trung 35 35,5
Ngữ văn 35 35,75
Tích hợp 42,75 43,25
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  25 25,5

 

Năm 2018-2019

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 36,5 37
Hóa học 42 42,75
Vật lý 38 39
Tiếng Nhật 35,75 36,5
Sinh học 36 37
Tin học 31,75 42,5
Toán 40,25 41,25
Tiếng Trung 33 34
Ngữ văn 35,5 36,5
Tích hợp 33 34
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  26 26,25

2.2. THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

35,75

36

Hóa 

36

36,75

32

32,25

Sinh

37,25

37,5

Tin

32,25

32,75

Toán

35,5

36,25

Văn

37

37,75

Tích hợp

34,5

35

Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
  26,5 26,75

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

36,25

37,25

29,5

29,75

Sinh

35,5

35,75

Tin

32

32,25

Toán

34,25

34,5

Văn

37,75

38

Hoá

36

36,75

Tích hợp

34,25

35,5
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
  26 26,5

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 47,5 47,6
Hóa học 47,5 47,8
Vật lý 47 47,4
Sinh học 47,6 48,2
Toán 47,6 48,5
Tin 43,9 44,5
Ngữ văn 45,9 46,2
Tích hợp 34,3 35
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  27,6 28,1

 

Năm 2020-2021

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 37 37,5
Hóa học 36 36,25
Vật lý 27,5 28
Sinh học 33 33,75
Toán 34,75 35
Ngữ văn 36,25 36,5
Tích hợp 40,5 40,75
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  25,5 26,5

 

Năm 2019-2020

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 33,75 34,25
Hóa học 40 41
Vật lý 33,25 33,5
Sinh học 33,5 34,25
Toán 31,75 32,5
Ngữ văn 34,25 34,75
Tích hợp 41,25 42
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  24,5 25

 

Năm 2018-2019

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 34,75 35,5
Hóa học 39 39,75
Vật lý 36 36,5
Sinh học 31,75 32,75
Toán 38 38,25
Ngữ văn 34,75 35,25
Tích hợp 33 34
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  25,25 26

2.3. THPT Nguyễn Thượng Hiền

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

34,5

35,5

Hóa

33,5

35,75

29

29,5

Toán

34

34,5

Văn

35,5

35,75

Tích hợp

30

30,25

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

35

35,5

25,5

25,5

Toán

33

33,25

Văn

36,25

37,25

Hoá

34,75

35

Tích hợp

31

31

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 47,2 47,4
Hóa học 47,1 47,3
Vật lý 45,1 45,8
Toán 46,9 47,9
Ngữ văn 45 45,3
Tích hợp 31 31,3

 

Năm 2020-2021

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35,75 36
Hóa học 32,75 33,5
Vật lý 28 28,25
Toán 33,5 34
Ngữ văn 35 35,5
Tích hợp 28 29

 

Năm 2019-2020

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 33,25 33,5
Hóa học 37 37,5
Vật lý 30,5 31
Toán 31 31,5
Ngữ văn 33,75 34
Tích hợp 31 31,25

 

Năm 2018-2019

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35 35,75
Hóa học 37 37,75
Vật lý 34 35
Toán 36,5 37
Ngữ văn 34 34,75
Tích hợp 24 25

2.4. THPT Gia Định

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

34,25

34,5

Hóa

32,25

32,75

25,75

26

Tin

29,25

29,75

Toán

31,75

32

Văn

35

35,25

Tích hợp

31,5

32

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

35,25

35,75

28,25

28,75

Tin

24,5

25

Toán

30,75

31

Văn

35,5

35,5

Hoá

32,5

32,75

Tích hợp

31,25

31,5

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 47,3 47,3
Hóa học 46,4 46,4
Vật lý 44,9 45,2
Tin học 43,5 43,6
Toán 46,3 46,7
Ngữ văn 45,4 45,7
Tích hợp 33 33,2

 

Năm 2020-2021

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35,5 36
Hóa học 30,5 30,75
Vật lý 27,5 28
Tin học 24,5 25
Toán 31,75 32
Ngữ văn 33,25 35,75
Tích hợp 35 35,5

 

Năm 2019-2020

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 32,25 33,25
Hóa học 33,75 34
Vật lý 28 28,5
Tin học 20 21
Toán 30,25 30,75
Ngữ văn 32,75 33,25
Tích hợp 36 36,25

 

Năm 2018-2019

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 33,75 34
Hóa học 35,75 36
Vật lý 32,25 33,25
Tin học 35,75 36,25
Toán 34 35
Ngữ văn 34 34,5
Tích hợp 24 25

2.5. THPT Nguyễn Hữu Huân

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

32,75

33,25

Hoá

29

29,5

25

25,75

Toán

30,5

31,25

Văn

33,5

34,25

Tích hợp

27,25

28

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

33

34

24

24,5

Toán

27,5

28

Văn

33,25

34,25

Hoá

25

25,25

Tích hợp

26,5

26,75

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 47,2 47,5
Hóa học 45,7 45,8
Vật lý 45,1 45,7
Toán 45,3 46
Ngữ văn 44,8 45
Tích hợp 30,3 30,5

 

Năm 2020-2021

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 32,75 33
Hóa học 25,25 25,5
Vật lý 27 27,5
Toán 22 23
Ngữ văn 30 31,25
Tích hợp 24 25

 

Năm 2019-2020

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 30 33,5
Hóa học 29,5 37,5
Vật lý 21,75 31
Toán 24,5 31,5
Ngữ văn 29,75 34

 

Năm 2018-2019

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 31 31,75
Hóa học 30,25 31
Vật lý 27,5 28
Toán 29 29,5
Ngữ văn 29,75 30,5
Tích hợp 23 24

2.6. THPT Mạc Đĩnh Chi

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

32,75

33,5

Hoá

31,25

31,5

26

26,25

Sinh

32

32,25

Toán

32,25

32,75

Văn

34

35

Tích hợp

24

24,25

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

33,75

34,25

24

24,5

Sinh

28

28,25

Toán

27

27,5

Văn

34

34,5

Hoá

31,75

32,25

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 46,7 47
Hóa học 46,1 46,4
Vật lý 44,7 45,1
Sinh học 45,7 46,2
Toán 45 45,8
Ngữ văn 44,6 44,8

 

Năm 2020-2021

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 32,75 33,25
Hóa học 26 26,5
Vật lý 27 27,5
Sinh học 24 24,25
Toán 26,75 27
Ngữ văn 31,75 32,5

 

Năm 2019-2020

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 28,75 39,75
Hóa học 28,5 28,75
Vật lý 20 20,5
Sinh học 24 24,25
Toán 26 26,5
Ngữ văn 28 27,75

 

Năm 2018-2019

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 31 32
Hóa học 29,75 30
Vật lý 26,5 27
Sinh học 25 26
Toán 25 26
Ngữ văn 30,5 31

2.7. Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TPHCM

Năm 2023-2024

Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TPHCM các năm gần nhất

 

Năm 2022-2023

Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TPHCM các năm gần nhất

Năm 2021-2022

Lớp Điểm chuẩn
Cơ sở 1
Toán 30,80
Tin (thi Tin) 27,10
Tin (thi Toán) 30,05
Vật lý (thi Lý) 31,85
Vật lý (thi Toán) 28,85
Hoá học 35,35
Sinh học (thi Sinh) 28,61
Sinh học (thi Toán) 28,10
Tiếng Anh 35,30
Ngữ văn 30,50
Không chuyên 20
Cơ sở 2
Toán 23,35
Vật lý (thi Lý) 26,35
Vật lý (thi Toán) 21,05
Hoá học 29,25
Sinh học (thi Sinh) 22,80
Sinh học (thi Toán) 21,70
Tiếng Anh 29,60
Ngữ văn 26,15

 

Năm 2020-2021

Lớp Điểm chuẩn
Cơ sở 1
Toán 33,00
Tin (thi Tin) 26,95
Tin (thi Toán) 30,65
Vật lý (thi Lý) 24,45
Vật lý (thi Toán) 29,40
Hoá học 30,05
Sinh học (thi Sinh) 30,41
Sinh học (thi Toán) 28,10
Tiếng Anh 35,50
Ngữ văn 30,00
Không chuyên 19,20
Cơ sở 2
Toán 24,40
Vật lý (thi Lý) 20.60
Vật lý (thi Toán) 22,65
Hoá học 25,10
Sinh học (thi Sinh) 24,10
Sinh học (thi Toán) 21,20
Tiếng Anh 30,00
Ngữ văn 26,10

 

Năm 2019-2020

Lớp Điểm chuẩn
Cơ sở 1
Toán 33,9
Tin (thi Tin) 28,55
Tin (thi Toán) 32,7
Vật lý (thi Lý) 32,75
Vật lý (thi Toán) 31,8
Hóa học 28,2
Sinh học (thi Sinh) 29,61
Sinh học (thi Toán) 30,9
Tiếng Anh 34,6
Ngữ văn 31,5
Không chuyên 21,7
Cơ sở 2
Toán 27,45
Vật lý (thi Lý) 27,25
Vật lý (thi Toán) 26,05
Hóa 20,85
Sinh học (thi Sinh) 24,4
Sinh học (thi Toán) 25,4
Tiếng Anh 27,1
Ngữ văn  28.0
 

Năm 2018-2019

Điểm chuẩn cơ sở 1:

Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TPHCM các năm gần nhất


Điểm chuẩn cơ sở 2:

Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TPHCM các năm gần nhất

2.8. Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm TPHCM

Năm Toán Văn Tiếng Anh
2023
  • Nguyện vọng 1: 22,5 điểm
  • Nguyện vọng 2: 23 điểm
  • Nguyện vọng 3: 24 điểm
2022
19,75 điểm (năm học 2022 - 2023, Trường trung học Thực hành dừng tuyển sinh lớp 10 chuyên, tăng chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 thường để tập trung cho vai trò trường thực hành, thực nghiệm những phương pháp giảng dạy tiên tiến ở hệ lớp thường) 
2021 44,8 44 46,3
2020 29 25 29
2019 28 26,3 28,2
2018 26 25 28,75
2017 27,5 25,3 28,5
2016 30,5 26 29

 

TiengAnhK12 vừa giúp bạn nhìn lại điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập chuyên tại TP.HCM trong vài năm trở lại đây. Với các bạn không có ý định thi vào trường chuyên, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn thi vào 10 công lập tại TP.HCM các năm gần nhất để có định hướng và lựa chọn phù hợp nhất. 

[%Included.TiengAnhK12%]

[%Included.Vao10ChuyenAnh%]