Trong tiếng Anh giao tiếp hay tiếng Anh học thuật, chúng ta đều thấy sự xuất hiện của các giới từ vì đây là một mảng kiến thức quan trọng. Trong bài viết này, TiengAnhK12 sẽ giúp bạn hiểu rõ các đặc điểm chung của mọi giới từ trước khi đi sâu vào từng loại giới từ cụ thể. Bạn sẽ hiểu rõ được bản chất của giới từ trong tiếng Anh và sử dụng chúng một cách thành thạo.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, giới từ (preposition) là một từ hoặc cụm từ được sử dụng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ nơi chốn, vị trí, thời gian hoặc cách thức.
Giới từ có nhiều vị trí trong câu, dưới đây là những vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng Anh:
Sau TO BE, trước danh từ |
+ THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quyển sách ở trên bàn. |
Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ. |
+ THE CAT IS UNDER THE TABLE. = Con mèo ở dưới bàn. + THEY WORK IN HA NOI = Họ làm việc ở Hà Nội. + HE PICKED ME UP (from the airport) yesterday = Anh ấy đã đón tôi (từ sân bay) ngày hôm qua |
Sau tính từ |
+ I’M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sống ở nước ngoài. + HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh ấy không giận bạn. + SHE IS NOT AFRAID OF SNAKES. = Nó không sợ rắn. |
Giới từ đơn (simple prepositions) |
Là giới từ có một từ: in, at, on, for, from, to, under, over, with … |
Giới từ đôi (doubleprepositions) |
Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại: into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among … -Ex: The boy runs into the room (thằng bé chạy vào trong phòng) |
Giới từ kép (compound prepositions) |
Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across, amidst, above, against; before, behind, beside, beyond, beneath, between, below… |
Giới từ do phân từ (participle prepositions ) |
According to (tùy theo), during (trong khoảng), owing to (do ở), pending (trong khi), saving = save = except (ngoại trừ ), notwithstanding (mặc dù), past (hơn, qua), considering ( xét theo ), concerning/ regarding /touching (về vấn đề, về ), excepting = except (ngoại trừ) |
Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ |
-Because of ( bởi vì ) -For the shake of (vì) _Ex: I write this lesson for the shake of your progress. (Tôi viết bài này vì sự tiến bộ của các bạn) |
Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác |
At 7 o'clock (o' = of): Lúc 7 giờ |
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
on |
· ngày trong tuần |
· on Thursday |
in |
· tháng / mùa · thời gian trong ngày · năm · sau một khoảng thời gian nhất định |
· in August / in winter · in the morning · in 2006 · in an hour |
at |
· cho night · cho weekend · một mốc thời gian nhất định |
· at night · at the weekend · at half past nine |
since |
· từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại |
· since 1980 |
for |
· một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại |
· for 2 years |
ago |
· khoảng thời gian trong quá khứ |
· 2 years ago |
before |
· trước khoảng thời gian |
· before 2004 |
after |
· sau khoảng thời gian |
· after 2008 |
to |
· nói về thời gian |
· ten to six (5:50) |
past |
· nói về thời gian |
· ten past six (6:10) |
to / till / until |
· đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian |
· from Monday to/till Friday |
till / until |
· cho đến khi |
· He is on holiday until Friday. |
by |
· in the sense of at the latest · up to a certain time |
· I will be back by 6 o’clock. · By 11 o’clock, I had read five pages. |
During |
· trong khoảng |
· During the 1920s, American farmers as a group. |
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
in |
· room, building, street, town, country · book, paper etc. · car, taxi · picture, world |
· in the kitchen, in London · in the book · in the car, in a taxi · in the picture, in the world |
at |
· meaning next to, by an object · for table · for events · vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work) |
· at the door, at the station · at the table · at a concert, at the party · at the cinema, at school, at work |
on |
· attached · for a place with a river · being on a surface · for a certain side (left, right) · for a floor in a house · for public transport · for television, radio |
· the picture on the wall · London lies on the Thames. · on the table · on the left · on the first floor · on the bus, on a plane · on TV, on the radio |
by, next to, beside |
· bên phải của ai đó hoặc cái gì đó |
· Jane is standing by / next to/beside the car. |
under |
· trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác |
· the bag is under the table |
below |
· thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất |
· the fish are below the surface |
over |
· bị bao phủ bởi cái khác · nhiều hơn · vượt qua một cái gì đó |
· put a jacket over your shirt · over 16 years of age · walk over the bridge · climb over the wall |
above |
· vị trí cao hơn một cái gì đó |
· a path above the lake |
across |
· vượt qua · băng qua về phía bên kia |
· walk across the bridge · swim across the lake |
through |
· something with limits on top, bottom and the sides |
· drive through the tunnel |
to |
· movement to person or building · movement to a place or country · for bed |
· go to the cinema · go to London/ Ireland · go to bed |
into |
· enter a room/ a building |
, · go into the kitchen / the house |
towards |
· movement in the direction of something (but not directly to it) |
· go 5 steps towards the house |
onto |
· movement to the top of something |
· jump onto the table |
from |
· in the sense of where from |
· a flower from the garden |
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
from |
· who gave it |
· a present from Jane |
of |
· who/what does it belong to · what does it show |
· a page of the book · the picture of a palace |
by |
· who made it |
· a book by Mark Twain |
on |
· walking or riding on horseback · entering a public transport vehicle |
· on foot, on horseback · get on the bus |
in |
· entering a car/ Taxi |
· get in the car |
off |
· leaving a public transport vehicle |
· get off the train |
out of |
· leaving a car/ Taxi |
· get out of the taxi |
by |
· rise or fall of something · travelling (other than walking or horseriding) |
· prices have risen by 10 percent · by car, by bus |
at |
· for age |
· she learned Russian at 45 |
about |
· for topics, meaning what about |
· we were talking about you |
Ngoài các giới từ chính đã được liệt kê ở trên, các giới từ và cụm giới từ sau đây được dùng để diễn tả:
For + V-ing/Noun
VD: We stopped for a rest (Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi)
To/In order to/ So as to + V-bare infinitive
VD: I went out to/in order to/so as to post a letter (Tôi ra ngoài để gửi thư)
VD: We didn’t go out because of the rain (Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi)
VD: I go to school by bus (Tôi tới trường bằng xe buýt)
You can see it with a microscope (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi)
VD: They sell eggs by the dozen (Họ bán trứng theo tá)
VD: She looks a bit like Queen Victoria (Trông bà ấy hơi giống nữ hoàng Victoria)
VD: She lives with her uncle and aunt (Cô ấy sống cùng với chú thím)
VD: We need a computer with a huge memory (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn)
VD: The thief got in by breaking a window (Tên trộm vào nhà bằng cách đập cửa sổ)
Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó |
Ví dụ : |
Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ: |
Ví dụ: |
Bị tiếng Việt ảnh hưởng |
Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp: polite (lịch sự ) liền dùng ngay with (với ) => sai (đúng phải dùng to) |
(Tổng hợp)