Hà Nội hiện có 3 trường THPT chuyên trực thuộc các trường ĐH và 4 trường THPT chuyên trực thuộc Sở GD của thành phố. Cách tính điểm xét tuyển vào tất cả trường này ổn định trong các năm gần đây. Để phán đoán khả năng vào các trường chuyên, các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn lớp 10 vào khối trường THPT chuyên tại Hà Nội trong bài viết dưới đây.
Đồng thời, các bạn thi chuyên Anh cũng có thể làm các bài thi thử môn tiếng Anh vào 10 chuyên tại TiengAnhK12 để tự đánh giá trình độ, khả năng của bản thân. Với các bạn không có dự định thi chuyên, TiengAnhK12 cũng đã tổng hợp điểm chuẩn tuyển vào 10 các trường THPT công lập không chuyên các năm gần đây nhất để các bạn dễ dàng tham khảo.
👉 Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 không chuyên ở HN các năm gần nhất.
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, TiengAnhK12 luôn thường xuyên cập nhật các bài viết liên quan đến tuyển sinh vào 10 các trường THPT chất lượng cao (chuyên và không chuyên) và các bộ đề tuyển sinh mới nhất tại các bài viết:
👉 Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại Hà Nội năm học 2023
👉 Muốn vào lớp 10 chuyên Anh: có những trường nào, thi tuyển ra sao?
[%Included.Dangky%]
Dưới đây là bảng điểm chuẩn vào 10 chuyên Anh của các trường THPT chuyên trên địa bàn Hà Nội từ năm 2019 - 2023 (nguồn từ VnExpress).
Trường |
Năm 2023 |
Năm 2022 |
Năm 2021 |
Năm 2020 |
Năm 2019 |
3 bài thi với thí sinh chuyên Anh gồm: Tiếng Anh (hệ số 2), Toán và Khoa học tự nhiên (hệ số 1), Ngữ văn và Khoa học xã hội (hệ số 1) |
25,42 | 26,6 |
28 |
26 |
26 |
Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 3 bài thi với thí sinh chuyên Anh là Toán, Ngữ văn (hệ số 1) và môn Anh (hệ số 2) |
24,4 | 25,25 | 27 | 26 | 23 |
Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam Điểm xét tuyển vào trường, lớp chuyên là tổng điểm của các môn không chuyên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hệ số 1) và môn chuyên (hệ số 2), lấy từ kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
42,4 | 42,75 | 41,4 | 43,6 | 42,05 |
Điểm xét tuyển vào trường, lớp chuyên là tổng điểm của các môn không chuyên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hệ số 1) và môn chuyên (hệ số 2), lấy từ kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
39,3 | 39,50 |
37,5 |
40 |
38,25 |
Điểm xét tuyển vào trường, lớp chuyên là tổng điểm của các môn không chuyên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hệ số 1) và môn chuyên (hệ số 2), lấy từ các bài kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
40,25 | 40,85 | 38,5 | 40,5 | 39,25 |
Trường THPT Sơn Tây Điểm xét tuyển vào trường, lớp chuyên là tổng điểm của các môn không chuyên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hệ số 1) và môn chuyên (hệ số 2), lấy từ kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
34,25 | 33,55 |
32 |
34,95 |
32,95 |
Dưới đây là bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của 4 trường chuyên trực thuộc Sở GD&ĐT HN, gồm: THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, THPT chuyên Nguyễn Huệ, THPT Chu Văn An, THPT Sơn Tây năm 2023.
Lớp 10 chuyên | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | THPT chuyên Nguyễn Huệ | THPT Chu Văn An | THPT Sơn Tây |
Văn | 40 | 38,25 | 39 | 34,5 |
Lịch sử | 40 | 37,75 | 40,75 | 30,25 |
Địa lý | 40,5 | 37,25 | 38,25 | 30 |
Anh | 42,4 | 39,3 | 40,25 | 34,25 |
Nga | 41,9 | 38,2 | - | - |
Trung | 43,3 | - | - | - |
Pháp | 41,15 | 38,2 | 37,15 | - |
Toán | 40,25 | 36,75 | 37 | 30 |
Tin học | 39,75 | 36 | 37,25 | 26,75 |
Vật lý | 41,9 | 38,2 | 39,65 | 31,75 |
Hóa học | 37,95 | 34 | 35,05 | 23,7 |
Sinh học | 40,5 | 38,5 | 38 | 27,75 |
Năm 2023
Năm 2022
Ngành học | Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên |
Tiếng Anh | 30,75 | 26,6 (25,6 với hệ không chuyên) |
Tiếng Nga | 28,39 | 24,01 |
Tiếng Pháp | 30,66 | 26,64 |
32,35 | 26,67 | |
Tiếng Trung | 30,31 | 26,61 |
31,83 | 26,77 | |
Tiếng Đức | 31,24 | 26,61 |
31,6 | 26,1 | |
Tiếng Nhật | 29,26 | 25,51 |
32,3 | 25,21 | |
Tiếng Hàn | 30,1 | 25,8 |
28,65 | 26,42 |
Năm 2021
Năm 2020
Năm 2019
Lớp | Hệ có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên |
Tiếng Anh | 30 | 26 | 24,25 |
Tiếng Nga (thi tiếng Anh) | 28 | 24,3 | 22 |
Tiếng Nga (thi tiếng Nga) | 28 | 26,45 | 26 |
Tiếng Pháp (thi tiếng Anh) | 30 | 26,5 | 24,45 |
Tiếng Pháp (thi tiếng Pháp) | 30 | 26,5 | 23,5 |
Tiếng Trung (thi tiếng Anh) | 29 | 26,5 | 24,5 |
Tiếng Trung (thi tiếng Trung) | 29 | 26 | 23 |
Tiếng Đức (thi tiếng Anh) | 30 | 27,3 | 25 |
Tiếng Đức (thi tiếng Đức) | 30 | 27 | 24 |
Tiếng Nhật (thi tiếng Anh) | 30 | 26 | 25 |
Tiếng Nhật (thi tiếng Nhật) | 30 | 27,5 | 26 |
Tiếng Hàn (thi tiếng Anh) | 28 | 26 | 23,5 |
Tiếng Hàn (thi tiếng Hàn) | 28 | 26 | 22 |
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, TiengAnhK12 cũng phân tích cấu trúc đề chuyên Anh và giới thiệu bộ đề luyện thi vào 10 của trường Chuyên Ngoại ngữ trong các bài viết sau:
Năm 2023
Năm 2022
Năm 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 21,75 |
Ngữ văn | 26,5 |
Tin | 23,75 |
Vật lý | 22,75 |
Hóa học | 26,5 |
Sinh học | 26,75 |
Tiếng Anh | 27 |
Năm 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm học bổng |
Toán | 24 | 30 |
Ngữ văn | 27 | 28,75 |
Tin | 21 | 25 |
Vật lý | 25,5 | 27,5 |
Hóa học | 22,5 | 25,25 |
Sinh học | 26 | 28,5 |
Tiếng Anh | 26 | 29,5 |
Năm 2019
Các lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm học bổng |
Toán | 28 | 32,5 |
Tin | 28 | 30 |
Sinh | 24 | 26,5 |
Lý | 22 | 24,5 |
Hóa | 28 | 31 |
Văn | 27,25 | 29 |
Tiếng Anh | 23 | 27,5 |
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, TiengAnhK12 cũng phân tích cấu trúc đề chuyên Anh và giới thiệu bộ đề luyện thi vào 10 của trường Chuyên Sư phạm trong các bài viết sau:
👉 Cấu trúc đề thi và phạm vi kiến thức môn Tiếng Anh Chuyên Sư Phạm năm 2024
Năm 2023
Năm 2022
Năm 2021
Chuyên Toán |
17,5 |
Chuyên Tin học |
17,5 |
Chuyên Vật lý |
16 |
Chuyên Hoá học |
16 |
Chuyên Sinh học |
15 |
Năm 2020
Chuyên Toán |
20,5 |
Chuyên Tin học |
20,5 |
Chuyên Vật lý |
16,5 |
Chuyên Hoá học |
16,5 |
Chuyên Sinh học |
16,5 |
Năm 2019
Chuyên Toán |
22 |
Chuyên Tin học |
21,5 |
Chuyên Vật lý |
18,5 |
Chuyên Hoá học |
18,5 |
Chuyên Sinh học |
18 |
Năm 2023
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch sử | Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển | 34.60 | 30.00 | 30.10 |
Năm 2022
Lớp |
Chuyên Ngữ văn |
Chuyên Lịch sử |
Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển |
33,5 |
28 |
28,5 |
Năm 2021
Lớp |
Chuyên Ngữ văn |
Chuyên Lịch sử |
Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển |
36 |
30 |
31 |
Năm 2020
Lớp |
Chuyên Ngữ văn |
Chuyên Lịch sử |
Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển |
39,5 |
30,75 |
34,75 |
Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường THPT chuyên tại Hà Nội từ 2016-2018, gồm trường THPT Chuyên ngoại ngữ, THPT Chuyên Khoa học tự nhiên, THPT Chuyên Sư Phạm, trường chuyên Amsterdam, chuyên Nguyễn Huệ, trường chuyên Chu Văn An và Tây Sơn (nguồn: VnExpress).
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 các trường chuyên tại Hà Nội trong các năm gần nhất. Hy vọng trong kì tuyển sinh sắp tới, các bạn học sinh sẽ được học tập tại ngôi trường mà các bạn mơ ước.
[%Included.TiengAnhK12%]
[%Included.Vao10ChuyenAnh%]