Tổng quan về động từ To Be trong tiếng Anh

Xét về mặt ngữ pháp, có thể nói, to be là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh nhưng lại là một động từ đặc biệt. Bởi to be vừa có thể làm động từ chính (Principal verb) trong câu, vừa có thể làm trợ động từ (auxiliary verb).

1. To be làm động từ chính trong câu (principal verb)

Khi to be làm động từ chính trong câu, nó được chia ở các thì.

1.1. Thì hiện tại đơn

Dạng Ngôi Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều
Khẳng định Thứ nhất I am

I’m

We are

We’re

Thứ hai You are

You’re

You are

You’re

Thứ ba He/ She/ It + is

He’s/ She’s/ It’s

They are

They’re

Phủ định Thứ nhất I am not

I’m not

We are not

We aren’t

Thứ hai You are not

You aren’t

You are not

You aren’t

Thứ ba He/ She/ It + is not

He/ She/ It + isn’t

They are not

They aren’t

Nghi vấn Thứ nhất Am I? Are we?
Thứ hai Are you? Are you?
Thứ ba Is + he/ she/ it? Are they?
Câu trả lời

Yes, chủ ngữ + (am/is/are)

No, chủ ngữ + (’m not / isn’t / aren’t)

Ví dụ:

1.2. Thì quá khứ đơn

Dạng Ngôi Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều
Khẳng định Thứ nhất I was We were
  Thứ hai You were You were
  Thứ ba He/ She/ It + was They were
Phủ định Thứ nhất I was not

I wasn't

We were not

We weren't

  Thứ hai You were not

You weren't

You were not

You weren't

  Thứ ba He/ She/ It + was not

He/ She/ It + wasn't

They were not

They weren't

Nghi vấn Thứ nhất Was I? Were we?
  Thứ hai Were you? Were you?
  Thứ ba Was + he/ she/ it? Were they?
  Câu trả lời Yes, Chủ ngữ + (was/were).
  No, Chủ ngữ + (wasn't/weren't).

Ví dụ:

1.3. Thì hiện tại hoàn thành

Dạng Ngôi Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều
Khẳng định Thứ nhất I have been

I’ve been

We have been

We’ve been

  Thứ hai You have been

You’ve been

You have been

You’ve been

  Thứ ba He/ She/ It + has been

He’s/ She’s/ It’s + been

They have been

They’ve been

Phủ định Thứ nhất I have not been

I haven't been

We have not been

We haven't been

  Thứ hai You have not been

You haven't been

You have not been

You haven't been

  Thứ ba He/ She/ It + has not been

He/ She/ It + hasn't been

They have not been

They haven't been

Nghi vấn Thứ nhất Have I been? Have we been?
  Thứ hai Have you been? Have you been?
  Thứ ba Has + he/ she/ it been? Have they been?
  Câu trả lời Yes, Chủ ngữ + have/has.
   No, chủ ngữ + haven’t/ hasn’t.

Ví dụ:

1.4. Thì tương lai đơn

Dạng Ngôi Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều
Khẳng định Thứ nhất I will/shall be

I’ll be

We will/shall be

We’ll be

  Thứ hai You will be

You’ll be

You will be

You’ll be

  Thứ ba He/ She/ It + will be 

He’ll/ She’ll/ It’ll be

They will be

They’ll be

Phủ định Thứ nhất I will/shall not be

 

I won't be

We will/shall not be

 

We won't be

  Thứ hai You will not be

You won't be

You will not be

You won't be

  Thứ ba He/ She/ It + will not be

He/ She/ It + won't be

They will not be

They won't be

Nghi vấn Thứ nhất Will/Shall I be? Will/Shall we be?
  Thứ hai Will you be? Will you be?
  Thứ ba Will+ he/ she/ it + be? Will they be?
  Câu trả lời Yes, Chủ ngữ + will.
  No, Chủ ngữ + won't.

Ví dụ:

1.5. Thì tương lai gần

Dạng Ngôi Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều
Khẳng định Thứ nhất I am going to be

 

I’m going to be

We are going to be 

 

We’re going to be

  Thứ hai You are going to be

 

You’re going to be

You are going to be

 

You’re going to be

  Thứ ba He/ She/ It + is going to be

 

He’s/ She’s/ It’s going to be

They are going to be

 

They’re going to be

Phủ định Thứ nhất I am not going to be

 

I’m not going to be

We are not going to be

 

We aren’t going to be

  Thứ hai You are not going to be

 

You aren’t going to be

You are not going to be

 

You aren’t going to be

  Thứ ba He/ She/ It + is not going to be.

 

He/ She/ It + isn’t isn't goging to be.

They are not + going to be

 

They aren’t going to be.

Nghi vấn Thứ nhất Am I going to be? Are we going to be?
  Thứ hai Are you going to be? Are you going to be?
  Thứ ba Is + he/ she/ it going to be? Are they going to be?
  Câu trả lời Yes, Chủ ngữ + am/is/are.
  No, Chủ ngữ + am not ('m not)/ is not (isn't)/ are not (aren't).

Ví dụ:

Tổng quan về động từ To Be trong tiếng Anh

Ảnh: Publitas

2. To be làm trợ động từ (Auxiliary verb)

Trợ động từ là động từ giúp lập thành các thì, cách, thể của một động từ khác gọi là động từ chính (Principal verb)

2.1. To be được dùng làm trợ động từ trong các thì tiếp diễn (Progressive tenses):

Với Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense) 

  • Khẳng định: Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
  • Phủ định: Chủ ngữ + am/is/are + not + V(ing)
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + Chủ ngữ + V(ing)?

Ví dụ:    

Với Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense)

  • Khẳng định: Chủ ngữ + was/were +V(ing)
  • Phủ định: Chủ ngữ + was/were + not + V(ing)
  • Nghi vấn: Was/Were + Chủ ngữ + V(ing)?

Ví dụ:

2.2. To be đứng trước quá khứ phân từ II trong cấu trúc bị động (The pasive voice)

Khẳng định: Chủ ngữ + (to be) + Past Participle

Phủ định: Chủ ngữ + (to be) + not + Past Participle

Nghi vấn: (to be) + Chủ ngữ + Past Participle? hoặc Has/have/had/will/can/may... + Chủ ngữ + be + Past Participle?

Ví dụ

3. To be làm động từ nối (Linking Verb)

Khẳng định: Chủ ngữ +(to be) + adj

Phủ định: Chủ ngữ + (to be) + not + adj

Nghi vấn: (To be) + Chủ ngữ + adj?

Ví dụ:   

Xem thêm: