"Go" có nghĩa gốc là "đi". Bài viết tổng hợp các cách kết hợp từ thông dụng (collocation) với "Go" trong tiếng Anh.
Collocation với GO | Nghĩa | Ví dụ |
Go abroad |
đi nước ngoài |
I think we should go abroad on holiday this year. Tôi nghĩ ta nên đi du lịch nước ngoài dịp nghỉ năm nay. |
Go astray | đi vào con đường lầm lạc |
John will go astray if he becomes friends with Bad Jack. John sẽ đi vào con đường lầm lạc thôi nếu đánh bạn với Jack Xấu Xa. |
Go bad | bị hư, bị hỏng |
The milk will go bad if it is not kept in the fridge. Sữa sẽ bị hỏng nếu không được bảo quản trong tủ lạnh. |
Go bald | bị hói |
Many men go bald at an early age. Nhiều nam giới bị hói đầu sớm. |
Go bankrupt | bị phá sản |
The company is about to go bankrupt. Công ty sắp sửa phá sản. |
Go blind | bị mù |
The old cat is starting to go blind. Cô mèo già bắt đầu bị mù. |
Go crazy | bị điên |
The old man is going to go crazy. Ông già đó sắp điên rồi. |
Go deaf | bị điếc |
Many old people go deaf. Nhiều người già bị điếc. |
Go fishing | đi câu cá |
I would like to go fishing this weekend. Tôi thích đi câu cá cuối tuần này. |
Go insane | hoá rồ |
If you don’t stop making that noise, I’m going to go (completely) insane! Nếu con không ngừng cái thứ tiếng ồn kinh khủng đó, mẹ hoá rồ mất thôi! |
Go mad/angry | phát điên |
My parents will go mad if they catch me smoking. Bố mẹ tôi sẽ điên lên mất nếu bắt gặp tôi hút thuốc. |
Go missing | đi lạc |
Cats often go missing in the city. Mèo thường đi lạc trong thành phố. |
Go on a date | hẹn hò |
He called me and we’re going on a date next Saturday night. Anh ấy gọi cho tôi và chúng tôi sẽ có cuộc hẹn hò tối thứ 7 tuần sau. |
Go on a picnic | đi dã ngoại |
We could go on a picnic today. Chúng ta có thể đi dã ngoại hôm nay. |
Go on foot | đi bộ |
I don’t have a car, so I will go on foot. Tôi không có ô tô nên tôi sẽ đi bộ. |
Go online | lên mạng |
Go online and learn about writing correct English. Lên mạng và học cách viết tếng Anh cho đúng đi. |
Go out of business | ngừng kinh doanh vì thua lỗ |
The farmer is going out of business. Người nông dân ấy sắp bị ngừng công việc vì thua lỗ rồi. |
Go out of fashion | lỗi mốt |
Blue jeans never seem to go out of fashion. Quần bò xanh dường như chưa bao giờ lỗi mốt. |
Go overseas | đi nước ngoài |
I often go overseas on business trips. Tôi thường đi công tác nước ngoài. |
Go quiet | trở nên im lặng |
When the solar eclipse takes place, everything will go quiet. Khi nhật thực diễn ra, mọi thứ trở nên tĩnh lặng. |
Go sailing | đi thuyền |
I like to go sailing at the weekend. Tôi thích đi thuyền vào cuối tuần. |
Go smoothly | suôn sẻ |
Elections don’t always go smoothly in developing countries. Các cuộc bầu cử không phải lúc nào cũng diễn ra suôn sẻ ở các nước đang phát triển. |
Go to the beach/to the movie | đi biển/đi xem phim | I want to go to the beach with my friends at weekend. |
Go to war | bắt đầu chiến tranh | I hope we don’t go to war. |
Go check / go look/ go see | kiểm tra, xem xét |
Tớ nghĩ bánh nướng xanh rồi đấy, để tớ đi kiểm tra.
Có ai đang gõ cửa trước thì phải? Cậu đi xem giùm tớ nhé?
Tiếng ồn đó là gì vậy? Tớ sẽ đi xem sao. |
Go green | sống xanh |
I just bought a new electric car because I want to go green. Tôi vừa mua xe ô tô điện mới vì muốn thực hành sống xanh. |
Go well with | hợp với |
That tie goes well with that shirt. Chiếc cà vạt hợp với áo sơ mi đó. |
Go to the trouble | (chủ yếu trong tiếng Anh Mỹ) nỗ lực làm gì |
You didn't have to go to all that trouble for me. Cậu không phải vất vả đến thế vì tớ đâu. |
Go to waste | lãng phí |
It's a shame to see all that food go to waste. Thật xấu hổ khi phải chứng kiến người ta lãng phí số đồ ăn đó. |
Go to the wall |
|
Công ty của tôi bị dồn vào chân tường rồi.
Anh ấy sẵn sàng lao đầu vào tường để bảo vệ niềm tin của mình. |
Go to (great) expense | tiêu (nhiều) tiền |
She went to great expense to have this party. Cô ấy đã chi tiêu rất nhiều cho bữa tiệc này. |
Go to university | học đại học |
From improved career prospects to self-confidence and independence, there are many reasons to go to university. Từ triển vọng cải thiện nghề nghiệp tới sự tự tin và độc lập, có nhiều lý do để học đại học. |